Bản dịch của từ Impact trong tiếng Việt

Impact

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impact (Noun)

ˈɪm.pækt
ˈɪm.pækt
01

Tác động, ảnh hưởng đến ai, cái gì đó.

Impact, affect someone or something.

Ví dụ

The impact of social media on society is undeniable.

Tác động của mạng xã hội đối với xã hội là không thể phủ nhận.

The charity event had a positive impact on the community.

Sự kiện từ thiện đã có tác động tích cực đến cộng đồng.

The pandemic had a significant impact on global economies.

Đại dịch đã tác động đáng kể đến nền kinh tế toàn cầu.

02

Hành động của một vật thể buộc phải tiếp xúc với vật thể khác.

The action of one object coming forcibly into contact with another.

Ví dụ

The impact of social media on youth is significant.

Tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ là rất đáng kể.

The government is studying the impact of new policies on society.

Chính phủ đang nghiên cứu tác động của các chính sách mới đối với xã hội.

The charity aims to make a positive impact on local communities.

Tổ chức từ thiện nhằm mục đích tạo ra tác động tích cực đến cộng đồng địa phương.

03

Một hiệu ứng hoặc ảnh hưởng rõ rệt.

A marked effect or influence.

Ví dụ

Social media has a huge impact on society today.

Phương tiện truyền thông xã hội có tác động rất lớn đến xã hội ngày nay.

The impact of poverty on education is significant.

Tác động của tình trạng nghèo đói đối với giáo dục là rất đáng kể.

The government's policies can have a lasting impact on communities.

Các chính sách của chính phủ có thể có tác động lâu dài đến cộng đồng.

Dạng danh từ của Impact (Noun)

SingularPlural

Impact

Impacts

Kết hợp từ của Impact (Noun)

CollocationVí dụ

Instant impact

Tác động ngay lập tức

Her social media post had an instant impact on awareness.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy đã tạo ra tác động ngay lập tức đối với việc nhận thức.

Likely impact

Tác động có thể xảy ra

Social media can have a likely impact on public opinion.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng đáng kể đến ý kiến công cộng.

Political impact

Ảnh hưởng chính trị

The pandemic had a significant political impact on healthcare policies.

Đại dịch đã có tác động chính trị đáng kể đối với chính sách y tế.

Severe impact

Ảnh hưởng nghiêm trọng

The pandemic had a severe impact on mental health services.

Đại dịch gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến dịch vụ sức khỏe tâm thần.

Negative impact

Ảnh hưởng tiêu cực

Social media can have a negative impact on mental health.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Impact (Verb)

ɪmpˈækt
ˈɪmpækt
01

Có tác động mạnh mẽ đến ai đó hoặc cái gì đó.

Have a strong effect on someone or something.

Ví dụ

Social media impacts communication among teenagers in today's society.

Phương tiện truyền thông xã hội tác động đến giao tiếp giữa thanh thiếu niên trong xã hội ngày nay.

The pandemic has impacted the way people interact socially.

Đại dịch đã tác động đến cách mọi người tương tác xã hội.

Volunteering can impact communities positively by fostering social connections.

Hoạt động tình nguyện có thể tác động tích cực đến cộng đồng bằng cách thúc đẩy kết nối xã hội.

02

Tiếp xúc cưỡng bức với vật thể khác.

Come into forcible contact with another object.

Ví dụ

Her charitable work impacts many lives positively.

Công việc từ thiện của cô tác động tích cực đến nhiều cuộc sống.

The pandemic impacted global economies severely.

Đại dịch đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền kinh tế toàn cầu.

Social media impacts how people communicate daily.

Mạng xã hội tác động đến cách mọi người giao tiếp hàng ngày.

Dạng động từ của Impact (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impacting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Secondly, not only is spending too much time in shopping malls having a negative on the minds of today's youth, but it is also having many negative on their physical health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Investment from the state would have a profound on their lives and their education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] As a consequence, this negative on businesses may considerably affect employment and economic activity in the city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In conclusion, I think the benefits from space tourism are much more significant than its harmful on our climate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Impact

Không có idiom phù hợp