Bản dịch của từ Performing trong tiếng Việt

Performing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Performing (Verb)

pɚfˈɔɹmɪŋ
pɚfˈɔɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của performance.

Present participle and gerund of perform.

Ví dụ

She is performing in a play at the community center.

Cô ấy đang biểu diễn trong một vở kịch ở trung tâm cộng đồng.

The band will be performing at the charity event next week.

Ban nhạc sẽ biểu diễn tại sự kiện từ thiện vào tuần tới.

The students are performing a dance routine for the school talent show.

Các học sinh đang biểu diễn một điệu nhảy cho cuộc thi tài năng của trường.

Dạng động từ của Performing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Performed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Performed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Performs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Performing

Performing (Noun)

pɚfˈɔɹmɪŋ
pɚfˈɔɹmɪŋ
01

Một màn trình diễn.

A performance.

Ví dụ

The school play was a stunning performing.

Vở kịch ở trường là một màn trình diễn ấn tượng.

The band's performing at the concert was exceptional.

Màn biểu diễn của ban nhạc tại buổi hòa nhạc thật đặc biệt.

The dance group's performing left the audience in awe.

Màn biểu diễn của nhóm nhảy khiến khán giả phải kinh ngạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Performing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] Overall, cooking and cleaning were the two tasks that were by the largest percentage of both men and women, and the two tasks that men and women spent the most time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when business operations like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] With the rise of sophisticated calculators, computers, and mobile devices, complex calculations has become faster and more accurate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top- school systems are likely to have teachers with high social status [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Performing

Không có idiom phù hợp