Bản dịch của từ Petty trong tiếng Việt

Petty

Adjective Noun [U/C]

Petty (Adjective)

pˈɛti
pˈɛti
01

(lịch sử) của hoặc liên quan đến lớp hoặc cấp độ thấp nhất của trường; cấp 2, cấp 1.

Historical of or relating to the lowest grade or level of school junior primary.

Ví dụ

Petty crimes were on the rise in the small town.

Tội phạm nhỏ đang tăng lên ở thị trấn nhỏ.

She was involved in a he was involved in a he was involved in a petty dispute with her neighbor.

Cô ấy đã tham gia vào một cuộc tranh cãi nhỏ với hàng xóm của mình.

The he he petty cash fund was used for minor office expenses.

Quỹ tiền mặt nhỏ được sử dụng cho các chi phí văn phòng nhỏ.

02

(thường mang tính xúc phạm)

Often derogatory.

Ví dụ

She was upset by the petty comments made by her classmates.

Cô ấy bị tổn thương bởi những lời bình luận vụng về của bạn cùng lớp.

The petty arguments between siblings were causing tension in the house.

Những cuộc tranh cãi vụng về giữa các anh chị em đang tạo ra sự căng thẳng trong nhà.

He felt belittled by the petty behavior of his colleagues at work.

Anh ấy cảm thấy bị coi thường bởi hành vi vụng về của đồng nghiệp tại công việc.

03

(lỗi thời ngoại trừ trong các cụm từ đã đặt)

Obsolete except in set phrases.

Ví dụ

She felt he felt he felt petty jealousy towards her friend's success.

Cô ấy cảm thấy ghen tị nhỏ nhen với thành công của bạn.

The he he petty thief was caught stealing from the store.

Kẻ trộm nhỏ nhen bị bắt vì đánh cắp từ cửa hàng.

His is is petty complaints annoyed his coworkers.

Những lời phàn nàn nhỏ nhen của anh ấy làm phiền đồng nghiệp.

Dạng tính từ của Petty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Petty

Nhỏ nhặt

Pettier

Pettier

Pettiest

Pettiest

Petty (Noun)

pˈɛti
pˈɛti
01

(lỗi thời, chủ yếu ở số nhiều, cũng theo nghĩa bóng) một cậu học sinh nhỏ, về cấp lớp hoặc kích cỡ.

Obsolete chiefly in the plural also figuratively a little schoolboy either in grade or size.

Ví dụ

The petty stole candy from the store.

Người nhỏ trộm kẹo từ cửa hàng.

The petty was the youngest in the class.

Người nhỏ là người trẻ nhất trong lớp.

He was considered a petty due to his small stature.

Anh ta được coi là người nhỏ vì chiều cao nhỏ bé của mình.

02

(phương ngữ, uyển ngữ, thân mật) nhà phụ dùng làm nhà vệ sinh; một nhà xí, một nhà vệ sinh.

Dialectal euphemistic informal an outbuilding used as a lavatory an outhouse a privy.

Ví dụ

The small village had a petty located at the end of the street.

Làng nhỏ có một petty ở cuối con đường.

The community hall was built next to the petty for convenience.

Hội trường cộng đồng được xây cạnh petty để tiện lợi.

Children were often scared to go to the petty alone at night.

Trẻ em thường sợ đi petty một mình vào ban đêm.

03

(lịch sử) một lớp học hoặc trường học dành cho học sinh nhỏ tuổi.

Historical a class or school for young schoolboys.

Ví dụ

The town had a petty for young boys in the 19th century.

Thị trấn có một trường học cho trẻ con vào thế kỷ 19.

The petty in the village was known for its strict discipline.

Trường học cho trẻ con ở làng nổi tiếng với kỷ luật nghiêm ngặt.

The petty focused on teaching basic subjects to young students.

Trường học cho trẻ con tập trung giảng dạy các môn học cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Petty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Rome, for example, is renowned for its scenic wonders but its infamous crimes such as pickpocketing or robbery have become an emerging concern among travellers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Petty

Không có idiom phù hợp