Bản dịch của từ Minor trong tiếng Việt

Minor

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor (Adjective)

ˈmaɪ.nər
ˈmaɪ.nɚ
01

Nhỏ.

Small.

Ví dụ

Minor changes in social norms can have significant impacts.

Những thay đổi nhỏ trong chuẩn mực xã hội có thể có tác động đáng kể.

Sheila's minor mistake at the social event caused a big misunderstanding.

Sai sót nhỏ của Sheila tại sự kiện xã hội đã gây ra sự hiểu lầm lớn.

A minor issue in social media etiquette can lead to conflicts.

Một vấn đề nhỏ trong nghi thức trên mạng xã hội có thể dẫn đến xung đột.

02

Ít quan trọng hơn, mức độ nghiêm trọng hoặc ý nghĩa hơn.

Lesser in importance, seriousness, or significance.

Ví dụ

Minor issues can often be resolved through open communication.

Các vấn đề nhỏ thường có thể được giải quyết thông qua giao tiếp cởi mở.

She made a minor mistake in the report.

Cô ấy đã mắc một lỗi nhỏ trong báo cáo.

The minor details in the contract need to be reviewed carefully.

Các chi tiết nhỏ trong hợp đồng cần được xem xét cẩn thận.

03

(của một thang âm) có các quãng nửa cung giữa bậc hai và bậc ba, và (thường) bậc năm và bậc sáu, bậc bảy và bậc tám.

(of a scale) having intervals of a semitone between the second and third degrees, and (usually) the fifth and sixth, and the seventh and eighth.

Ví dụ

The minor details in the contract were crucial for clarification.

Các chi tiết nhỏ trong hợp đồng rất quan trọng để làm rõ.

She noticed a minor error in the social media post.

Cô nhận thấy một lỗi nhỏ trong bài đăng trên mạng xã hội.

The minor changes in the policy had a significant impact.

Những thay đổi nhỏ trong chính sách đã có tác động đáng kể.

04

(theo họ ở trường công) chỉ em út trong hai anh em.

(following a surname in public schools) indicating the younger of two brothers.

Ví dụ

John Smith Minor is the youngest in his family.

John Smith Minor là con út trong gia đình anh ấy.

She is the minor sibling in the Johnson family.

Cô ấy là em út trong gia đình Johnson.

The minor student was the last to arrive at the party.

Học sinh vị thành niên là người cuối cùng đến bữa tiệc.

05

(của một thuật ngữ) xảy ra như là chủ đề của kết luận của một tam đoạn luận phân loại.

(of a term) occurring as the subject of the conclusion of a categorical syllogism.

Ví dụ

The minor issue was quickly resolved in our social group.

Vấn đề nhỏ đã nhanh chóng được giải quyết trong nhóm xã hội của chúng tôi.

She made a minor mistake during the social event.

Cô ấy đã mắc một lỗi nhỏ trong sự kiện xã hội.

The minor details of the social project were carefully considered.

Các chi tiết nhỏ của dự án xã hội đã được xem xét cẩn thận.

Dạng tính từ của Minor (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Minor

Phụ

More minor

Nhỏ hơn

Most minor

Nhỏ nhất

Kết hợp từ của Minor (Adjective)

CollocationVí dụ

Relatively minor

Tương đối nhỏ

Social issues regarding child abuse are often considered relatively minor.

Vấn đề xã hội về việc xâm hại trẻ em thường được coi là tương đối nhỏ.

Seemingly minor

Dường như nhỏ

The seemingly minor issue appears unimportant but actually affects social relationships.

Vấn đề nhỏ nhặt có vẻ không quan trọng nhưng lại ảnh hưởng đến mối quan hệ xã hội.

Very minor

Rất nhỏ

This social issue is just a very minor one.

Vấn đề xã hội này chỉ là rất nhỏ.

Comparatively minor

Tương đối nhẹ

The issue of traffic violations is a comparatively minor social problem.

Vấn đề về vi phạm giao thông là một vấn đề xã hội tương đối nhỏ.

Extremely minor

Rất nhỏ

This issue is just an extremely minor matter in today's society.

Vấn đề này chỉ là một vấn đề rất nhỏ trong xã hội ngày nay.

Minor (Noun)

mˈɑɪnɚ
mˈɑɪnəɹ
01

Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý đầy đủ.

A person under the age of full legal responsibility.

Ví dụ

The minor needed parental consent to attend the event.

Trẻ vị thành niên cần có sự đồng ý của cha mẹ để tham dự sự kiện.

The organization provided support for minors in need of assistance.

Tổ chức đã hỗ trợ cho trẻ vị thành niên cần hỗ trợ.

Minors are not allowed to purchase certain products without supervision.

Trẻ vị thành niên không được phép mua một số sản phẩm mà không có sự giám sát.

02

Khóa thứ, quãng hoặc thang âm.

A minor key, interval, or scale.

Ví dụ

The song was composed in a minor key.

Bài hát được sáng tác bằng phím thứ.

The musician played a beautiful melody in a minor scale.

Nhạc sĩ chơi một giai điệu đẹp ở âm giai thứ.

The chord progression included a minor interval.

Tiến trình hợp âm bao gồm một quãng thứ.

03

Môn học hoặc khóa học phụ của sinh viên.

A student's subsidiary subject or course.

Ví dụ

She studied sociology as her minor in college.

Cô ấy học ngành xã hội học khi còn là chuyên ngành ở trường đại học.

His minor in psychology complemented his major in economics.

Chuyên ngành tâm lý học của anh ấy bổ sung cho chuyên ngành kinh tế của anh ấy.

The university offers minors in various social science disciplines.

Trường đại học cung cấp các chuyên ngành phụ về các ngành khoa học xã hội khác nhau.

04

Một thuật ngữ hoặc tiền đề nhỏ.

A minor term or premise.

Ví dụ

The minor in the argument was crucial for the conclusion.

Vấn đề phụ trong cuộc tranh luận rất quan trọng cho kết luận.

She is studying sociology with a minor in psychology.

Cô ấy đang nghiên cứu xã hội học với chuyên ngành tâm lý học.

His minor in economics helped him understand global financial issues.

Chuyên ngành kinh tế đã giúp anh ấy hiểu các vấn đề tài chính toàn cầu.

05

Các giải đấu nhỏ trong môn bóng chày hoặc bóng bầu dục mỹ.

The minor leagues in baseball or american football.

Ví dụ

He played in the minor leagues before making it to the majors.

Anh ấy đã chơi ở các giải đấu nhỏ trước khi lọt vào các giải đấu chuyên nghiệp.

The minor leagues are where young players develop their skills.

Các giải đấu nhỏ là nơi các cầu thủ trẻ phát triển kỹ năng của họ.

She aspires to be a coach in the minor leagues.

Cô mong muốn trở thành huấn luyện viên ở các giải đấu nhỏ.

06

Một loài bướm đêm nhỏ có sâu bướm màu tía ăn cỏ.

A small drab moth which has purplish caterpillars that feed on grass.

Ví dụ

The minor infestation of purplish caterpillars damaged the grass.

Sự phá hoại nhỏ của sâu bướm màu tía đã làm hỏng cỏ.

The small drab moth fluttered around the social event.

Con bướm nhỏ buồn tẻ bay lượn xung quanh sự kiện xã hội.

The purplish caterpillars of the minor were a nuisance in the garden.

Sâu bướm màu tím của trẻ vị thành niên là một mối phiền toái trong vườn.

Dạng danh từ của Minor (Noun)

SingularPlural

Minor

Minors

Minor (Verb)

mˈɑɪnɚ
mˈɑɪnəɹ
01

Học hoặc đủ điều kiện trong một môn học phụ tại trường cao đẳng hoặc đại học.

Study as or qualify in a subsidiary subject at college or university.

Ví dụ

She decided to minor in psychology to complement her main studies.

Cô quyết định học ngành tâm lý học để bổ sung cho việc học chính của mình.

He minors in sociology while majoring in economics.

Anh ấy học ngành xã hội học trong khi chuyên ngành kinh tế.

Many students choose to minor in a foreign language for cultural enrichment.

Nhiều sinh viên chọn học ngành ngoại ngữ để làm giàu văn hóa.

Dạng động từ của Minor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Minor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Minored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Minored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Minors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Minoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Minor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Both the school and the park were connected to the main road by roads [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] The currency exchange rate experienced fluctuations throughout the day, but it remained relatively stable overall [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] 1) If the workers misinterpret a decision, the consequences could range from a discrepancy, to a serious setback for the organization [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In addition, there was also a new housing area, which can be accessed via a road connecting with the divided highway [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Minor

Không có idiom phù hợp