Bản dịch của từ Premise trong tiếng Việt

Premise

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Premise (Noun)

pɹˈɛmɪs
pɹˈɛmɪs
01

Một tuyên bố hoặc mệnh đề trước đó được suy ra hoặc theo sau như một kết luận.

A previous statement or proposition from which another is inferred or follows as a conclusion.

Ví dụ

The premise of the argument was that education is essential.

Tiền đề của lập luận là giáo dục là điều cần thiết.

The premise of the study was to investigate social media impact.

Tiền đề của nghiên cứu là điều tra tác động của mạng xã hội.

The premise of the theory is that humans are social beings.

Tiền đề của lý thuyết là con người là sinh vật xã hội.

Dạng danh từ của Premise (Noun)

SingularPlural

Premise

Premises

Kết hợp từ của Premise (Noun)

CollocationVí dụ

Industrial premises

Nhà máy công nghiệp

The company relocated to larger industrial premises for expansion.

Công ty đã chuyển đến khu đất công nghiệp lớn hơn để mở rộng.

Residential premises

Căn hộ dân cư

The residential premises in the neighborhood are well-maintained.

Các cơ sở nhà ở trong khu phố được duy trì tốt.

Private premises

Địa bàn riêng

Visitors are not allowed on private premises without permission.

Không được phép khách thăm trên tài sản riêng

Alternative premises

Giả thuyết phụ

The community center offers alternative premises for events.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các cơ sở thay thế cho sự kiện.

Adjoining premises

Các cơ sở kế cận

The cafe has adjoining premises for hosting events.

Quán cà phê có các khu vực liền kề để tổ chức sự kiện.

Premise (Verb)

pɹˈɛmɪs
pɹˈɛmɪs
01

Căn cứ vào một lập luận, lý thuyết hoặc cam kết.

Base an argument, theory, or undertaking on.

Ví dụ

The researchers premise their study on empirical data.

Các nhà nghiên cứu đặt tiền đề cho nghiên cứu của họ dựa trên dữ liệu thực nghiệm.

She premises her argument on the premise that education is key.

Cô ấy đặt cơ sở cho lập luận của mình dựa trên tiền đề rằng giáo dục là chìa khóa.

The social worker premises her approach on building trust with clients.

Nhân viên xã hội đặt cơ sở cho cách tiếp cận của cô ấy là xây dựng niềm tin với khách hàng.

Dạng động từ của Premise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Premise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Premised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Premised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Premises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Premising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Premise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Premise

Không có idiom phù hợp