Bản dịch của từ Sixth trong tiếng Việt

Sixth

Adjective Noun [U/C] Verb

Sixth (Adjective)

sɪksɵ
sˈɪksɵ
01

Dạng thứ tự của số sáu.

The ordinal form of the number six.

Ví dụ

The sixth person in line received a free ticket to the concert.

Người thứ sáu trong hàng nhận được một vé miễn phí cho buổi hòa nhạc.

She was not the sixth candidate to apply for the job.

Cô ấy không phải là ứng viên thứ sáu nộp đơn cho công việc.

Who was the sixth speaker at the social event last week?

Ai là diễn giả thứ sáu tại sự kiện xã hội tuần trước?

Dạng tính từ của Sixth (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sixth

Thứ sáu

-

-

Sixth (Noun)

sɪksɵ
sˈɪksɵ
01

Một trong sáu phần bằng nhau của một tổng thể.

One of six equal parts of a whole.

Ví dụ

In a survey, 16% of people support the sixth option.

Trong một cuộc khảo sát, 16% người ủng hộ lựa chọn thứ sáu.

The sixth choice was not popular among the participants.

Lựa chọn thứ sáu không phổ biến trong số những người tham gia.

Is the sixth option the best for social change?

Lựa chọn thứ sáu có phải là tốt nhất cho sự thay đổi xã hội không?

02

(âm nhạc) quãng giữa nốt này với nốt khác, năm nốt cao hơn trong thang âm, ví dụ từ c đến a, nốt thứ sáu trưởng, hoặc từ c đến a giáng, nốt thứ sáu thứ. (lưu ý rằng quãng bao gồm sáu nốt đếm tổng hợp, ví dụ c-d-e-f-g-a.)

Music the interval between one note and another five notes higher in the scale for example c to a a major sixth or c to a flat a minor sixth note that the interval covers six notes counting inclusively for example cdefga.

Ví dụ

The sixth note of the scale is often used in social music.

Nốt thứ sáu của thang âm thường được sử dụng trong âm nhạc xã hội.

The sixth note does not always create harmony in social gatherings.

Nốt thứ sáu không phải lúc nào cũng tạo ra sự hòa hợp trong các buổi tụ họp xã hội.

Is the sixth note important in social music compositions?

Nốt thứ sáu có quan trọng trong các tác phẩm âm nhạc xã hội không?

03

(không dùng ở số nhiều) người hoặc vật ở vị trí thứ sáu.

Not used in the plural the person or thing in the sixth position.

Ví dụ

Maria was the sixth student to arrive at the social event.

Maria là sinh viên thứ sáu đến sự kiện xã hội.

John was not the sixth speaker at the conference last week.

John không phải là diễn giả thứ sáu tại hội nghị tuần trước.

Who was the sixth person to sign up for the community project?

Ai là người thứ sáu đăng ký tham gia dự án cộng đồng?

Dạng danh từ của Sixth (Noun)

SingularPlural

Sixth

Sixths

Sixth (Verb)

sɪksɵ
sˈɪksɵ
01

Chia cho sáu, cũng có nghĩa là nhân mẫu số với sáu.

To divide by six which also means multiplying a denominator by six.

Ví dụ

The council will sixth the budget for community programs next year.

Hội đồng sẽ chia ngân sách cho các chương trình cộng đồng năm tới.

They did not sixth the funds for the social project last year.

Họ đã không chia ngân sách cho dự án xã hội năm ngoái.

Will the committee sixth the resources for local charities this month?

Ủy ban sẽ chia nguồn lực cho các tổ chức từ thiện địa phương trong tháng này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sixth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sixth

Không có idiom phù hợp