Bản dịch của từ Counting trong tiếng Việt

Counting

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counting (Noun)

kˈaʊnɪŋ
kˈaʊntɪŋ
01

Một tài khoản hoặc sự liệt kê; một phép đếm.

An account or enumeration a count

Ví dụ

Counting people at the event helps us understand social trends better.

Đếm số người tại sự kiện giúp chúng ta hiểu rõ hơn về xu hướng xã hội.

Counting social media followers is not the only measure of influence.

Đếm số người theo dõi trên mạng xã hội không phải là thước đo duy nhất về ảnh hưởng.

Is counting votes in the election accurate and fair for everyone?

Việc đếm phiếu trong cuộc bầu cử có chính xác và công bằng cho mọi người không?

Counting the votes took longer than expected in the 2020 election.

Việc đếm phiếu mất nhiều thời gian hơn mong đợi trong cuộc bầu cử 2020.

Counting the number of homeless people is difficult in urban areas.

Việc đếm số người vô gia cư rất khó khăn ở các khu vực đô thị.

02

Hành động đếm một cái gì đó: một phép tính.

The action of counting something a tally

Ví dụ

Counting the votes took longer than expected during the election.

Việc đếm phiếu mất nhiều thời gian hơn mong đợi trong cuộc bầu cử.

Counting the number of participants is crucial for the event's success.

Việc đếm số người tham gia rất quan trọng cho sự thành công của sự kiện.

Is counting the donations necessary for the charity's report?

Có cần đếm số tiền quyên góp cho báo cáo của tổ chức từ thiện không?

Counting people at the event helps us understand social engagement levels.

Việc đếm người tham gia sự kiện giúp chúng tôi hiểu mức độ tham gia xã hội.

Counting does not include those who did not register online.

Việc đếm không bao gồm những người không đăng ký trực tuyến.

03

Một phép tính hoặc tính toán một cái gì đó.

A calculation or computation of something

Ví dụ

Counting people at the event helps us understand social engagement levels.

Việc đếm người tham gia sự kiện giúp chúng tôi hiểu mức độ tham gia xã hội.

Counting does not include those who did not RSVP for the party.

Việc đếm không bao gồm những người không phản hồi cho bữa tiệc.

Is counting necessary for analyzing community participation in local events?

Việc đếm có cần thiết để phân tích sự tham gia của cộng đồng trong các sự kiện địa phương không?

Counting the homeless in New York is essential for social programs.

Việc đếm số người vô gia cư ở New York rất quan trọng cho các chương trình xã hội.

Counting does not include those who refuse to participate in surveys.

Việc đếm không bao gồm những người từ chối tham gia khảo sát.

Counting (Verb)

kˈaʊnɪŋ
kˈaʊntɪŋ
01

Phân từ hiện tại của số đếm.

Present participle of count

Ví dụ

People are counting votes in the election for city council.

Mọi người đang đếm phiếu trong cuộc bầu cử hội đồng thành phố.

They are not counting the number of participants in the survey.

Họ không đang đếm số lượng người tham gia khảo sát.

Are you counting how many people attended the social event?

Bạn có đang đếm số người tham gia sự kiện xã hội không?

I am counting the votes in the 2024 presidential election.

Tôi đang đếm số phiếu trong cuộc bầu cử tổng thống 2024.

They are not counting the opinions of young voters in surveys.

Họ không đang đếm ý kiến của cử tri trẻ trong các cuộc khảo sát.

Counting (Adjective)

01

Ước tính hoặc phân tích định lượng.

Estimating or analyzing quantitatively

Ví dụ

Counting the homeless in New York is essential for social programs.

Đếm số người vô gia cư ở New York rất cần thiết cho các chương trình xã hội.

Counting social media followers does not reflect true community engagement.

Đếm số người theo dõi trên mạng xã hội không phản ánh sự tham gia thực sự.

Is counting the unemployed in our area necessary for local policies?

Có cần thiết không khi đếm số người thất nghiệp trong khu vực của chúng ta cho các chính sách địa phương?

Counting people at the event helps understand social engagement levels.

Đếm số người tham dự giúp hiểu mức độ tham gia xã hội.

Counting does not reveal the quality of social interactions.

Đếm không thể hiện chất lượng của các tương tác xã hội.

02

Liên quan đến hoặc bao gồm hành động đếm.

Relating to or involving the act of counting

Ví dụ

Counting people at the event helps us plan better for next year.

Đếm số người tham dự sự kiện giúp chúng tôi lập kế hoạch tốt hơn.

We are not counting the volunteers who did not show up.

Chúng tôi không đếm những tình nguyện viên không đến.

Is counting attendance important for community events like festivals?

Đếm số người tham dự có quan trọng cho các sự kiện cộng đồng không?

Counting people at the festival helps organizers manage resources effectively.

Việc đếm người tại lễ hội giúp ban tổ chức quản lý tài nguyên hiệu quả.

Counting votes is not an easy task during elections in America.

Việc đếm phiếu không phải là nhiệm vụ dễ dàng trong các cuộc bầu cử ở Mỹ.

03

Được thể hiện bằng số.

Expressed in numbers

Ví dụ

The counting of homeless individuals in 2022 was alarming for policymakers.

Việc đếm số người vô gia cư năm 2022 thật đáng báo động cho các nhà hoạch định chính sách.

There isn't accurate counting of social media users in rural areas.

Không có số liệu chính xác về số người dùng mạng xã hội ở vùng nông thôn.

Is the counting of poverty rates in cities reliable and up-to-date?

Liệu việc đếm tỷ lệ nghèo đói ở các thành phố có đáng tin cậy và cập nhật không?

Counting the votes, we found 300 for candidate Jane Smith.

Đếm số phiếu, chúng tôi thấy 300 phiếu cho ứng cử viên Jane Smith.

Not counting the volunteers, there were 150 attendees at the event.

Không tính những tình nguyện viên, có 150 người tham dự sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Word 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled paper [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student increased moderately to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I feel that I can always on him and share with him my innermost thoughts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the score will forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language seriously [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Counting

Không có idiom phù hợp