Bản dịch của từ Estimating trong tiếng Việt

Estimating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Estimating (Verb)

ˈɛstəmˌeiɾɪŋ
ˈɛstəmˌeiɾɪŋ
01

Hình thành ý tưởng về chi phí, kích thước, giá trị, v.v. của một cái gì đó, nhưng không tính toán chính xác.

To form an idea of the cost size value etc of something but without calculating it exactly.

Ví dụ

Estimating the number of attendees for the charity event.

Ước lượng số lượng người tham dự sự kiện từ thiện.

She is estimating the budget needed for the community project.

Cô ấy đang ước lượng ngân sách cần thiết cho dự án cộng đồng.

The volunteers are estimating the time required for the cleanup.

Các tình nguyện viên đang ước lượng thời gian cần thiết cho việc dọn dẹp.

Dạng động từ của Estimating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Estimate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Estimated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Estimated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Estimates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Estimating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Estimating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Also, when it comes to buying clothes or footwear, it is difficult to the size of the products properly, so people can end up making a bad purchase [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Its figure began at close to one-fifth of its population prior to being to more than double by the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The given bar chart illustrates the population of Jakarta, Shanghai and São Paulo in 1990, as well as the and actual figures of the populations in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Likewise, forecasts that the figure for Jakarta would also experience an increase of 2 million to reach 11 million in 2000, while that of Shanghai would decrease slightly to 11 million people [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Estimating

Không có idiom phù hợp