Bản dịch của từ Cost trong tiếng Việt

Cost

Noun [U] Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cost (Noun Uncountable)

kɒst
kɑːst
01

Chi phí, giá cả.

Cost, price.

Ví dụ

Education costs are rising, affecting many families' budgets.

Chi phí giáo dục ngày càng tăng, ảnh hưởng đến ngân sách của nhiều gia đình.

The cost of healthcare is a major concern in the community.

Chi phí chăm sóc sức khỏe là mối quan tâm lớn trong cộng đồng.

Social programs help reduce the cost of living for low-income individuals.

Các chương trình xã hội giúp giảm chi phí sinh hoạt cho những người có thu nhập thấp.

Kết hợp từ của Cost (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Medical cost

Chi phí y tế

High medical costs burden low-income families.

Chi phí y tế cao gánh nặng gia đình thu nhập thấp.

Administration cost

Chi phí quản trị

Reducing administration costs can help social organizations allocate more resources.

Giảm chi phí quản lý có thể giúp các tổ chức xã hội phân bổ nhiều nguồn lực hơn.

Running cost

Chi phí vận hành

The running cost of organizing community events can be high.

Chi phí vận hành tổ chức sự kiện cộng đồng có thể cao.

Direct cost

Chi phí trực tiếp

The direct cost of healthcare services is increasing annually.

Chi phí trực tiếp của dịch vụ y tế đang tăng hàng năm.

Low cost

Giá rẻ

The community center provides low-cost healthcare services to residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe giá thấp cho cư dân.

Cost (Verb)

kɒst
kɑːst
01

Có giá cả bao nhiêu.

How much does it cost?

Ví dụ

The cost of living in New York City is high.

Chi phí sinh hoạt ở Thành phố New York cao.

Education costs are rising every year.

Chi phí giáo dục đang tăng lên hàng năm.

The cost of healthcare is a major concern in society.

Chi phí chăm sóc sức khỏe là mối quan tâm lớn trong xã hội.

02

(của một đồ vật hoặc hành động) yêu cầu thanh toán (một số tiền nhất định) trước khi nó có thể được mua hoặc thực hiện.

(of an object or action) require the payment of (a specified sum of money) before it can be acquired or done.

Ví dụ

The charity event will cost $50 per ticket.

Sự kiện từ thiện sẽ tốn 50 đô la mỗi vé.

The new social program costs taxpayers millions of dollars annually.

Chương trình xã hội mới tốn hàng triệu đô la hàng năm của người đóng thuế.

Education can cost a lot, but it is essential for progress.

Giáo dục có thể tốn nhiều, nhưng nó rất cần thiết cho sự tiến bộ.

03

Ước tính giá của.

Estimate the price of.

Ví dụ

The charity event will cost $100 per ticket.

Sự kiện từ thiện sẽ tốn 100 đô la mỗi vé.

It will cost a lot to organize the community project.

Việc tổ chức dự án cộng đồng sẽ tốn rất nhiều.

The social initiative costs more than expected due to inflation.

Sáng kiến xã hội tốn nhiều hơn so với dự kiến do lạm phát.

Dạng động từ của Cost (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cost

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Costed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Costed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Costs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Costing

Kết hợp từ của Cost (Verb)

CollocationVí dụ

Cost properly

Chi phí hợp lý

Properly managing costs is crucial for social welfare programs.

Quản lý chi phí đúng cách là rất quan trọng đối với các chương trình phúc lợi xã hội.

Cost fully

Chi phí đầy đủ

The social program cost fully covered the educational expenses for students.

Chương trình xã hội chi trả đầy đủ chi phí giáo dục cho sinh viên.

Cost (Noun)

kˈɔst
kˈɑst
01

Một số tiền phải trả hoặc chi tiêu để mua hoặc có được thứ gì đó.

An amount that has to be paid or spent to buy or obtain something.

Ví dụ

The cost of living in Tokyo is high.

Chi phí sinh hoạt ở Tokyo cao.

The government covers the healthcare costs for the elderly.

Chính phủ chi trả chi phí chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi.

Education costs are a concern for many families.

Chi phí giáo dục là mối lo lớn của nhiều gia đình.

Dạng danh từ của Cost (Noun)

SingularPlural

Cost

Costs

Kết hợp từ của Cost (Noun)

CollocationVí dụ

Health-care cost

Chi phí chăm sóc sức khỏe

High health-care costs burden low-income families in society.

Chi phí chăm sóc sức khỏe cao gánh nặng cho gia đình có thu nhập thấp trong xã hội.

Borrowing cost

Chi phí vay mượn

High borrowing costs deter people from taking out loans.

Chi phí vay cao ngăn ngừa người ta vay tiền.

Labour/labor cost

Chi phí lao động

High labour cost affects social welfare in developing countries.

Chi phí lao động cao ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển.

Likely cost

Chi phí khả thi

The likely cost of the charity event is $1000.

Chi phí dự kiến của sự kiện từ thiện là $1000.

Personal cost

Chi phí cá nhân

The decision to volunteer had a personal cost on her finances.

Quyết định tình nguyện đã tạo ra chi phí cá nhân về tài chính của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] A stark example of this issue can be observed in the United States, where the predominantly private healthcare system has led to exorbitant such as an average ambulance ride without insurance around $1300, rendering it unaffordable for many low-income families [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without gaining revenue and profit, a company is unable to pay for basic expenses such as rental salaries and wages, utility and insurance [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] If they buy something from another country, the can rise significantly [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] The two main advantages of plastic packaging are the and convenience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Cost

kˈɑst ə kˈɪŋz ɹˈænsəm

Đắt như vàng/ Đắt như tôm tươi

A great deal of money.

Buying a luxury car can cost a king's ransom.

Mua một chiếc ô tô sang trọng có thể rất đắt đỏ.

Thành ngữ cùng nghĩa: pay a kings ransom...

At any cost

ˈæt ˈɛni kˈɑst

Bằng mọi giá/ Dù khó khăn đến đâu/ Bất chấp tất cả

Regardless of the difficulty or cost; no matter what.

She was determined to finish her education at any cost.

Cô ấy quyết tâm hoàn thành việc học của mình bất cứ giá nào.

Thành ngữ cùng nghĩa: at all costs...

kˈɑst ə pɹˈɪti pˈɛni

Đắt xắt ra miếng

To be expensive; to cost a lot of money.

Buying a designer bag can cost a pretty penny.

Mua một chiếc túi thương hiệu có thể tốn rất nhiều tiền.

Thành ngữ cùng nghĩa: cost an arm and a leg...