Bản dịch của từ Pretty trong tiếng Việt

Pretty

Noun [U/C] Adjective Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pretty (Noun)

pɹˈɪti
pɹˈɪti
01

Một điều hấp dẫn, đặc biệt là một đồ trang sức.

An attractive thing, especially a trinket.

Ví dụ

She wore a pretty necklace to the social event.

Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ xinh xắn đến sự kiện xã hội.

The hostess decorated the room with pretty ornaments.

Bà chủ nhà đã trang trí căn phòng bằng những đồ trang trí xinh xắn.

He complimented her on the pretty bracelet she was wearing.

Anh ấy khen cô ấy về chiếc vòng tay xinh xắn mà cô ấy đang đeo.

Pretty (Adjective)

pɹˈɪti
pɹˈɪti
01

(của một người, đặc biệt là phụ nữ hoặc trẻ em) hấp dẫn một cách tinh tế mà không thực sự đẹp.

(of a person, especially a woman or child) attractive in a delicate way without being truly beautiful.

Ví dụ

She was a pretty girl with a charming smile.

Cô ấy là một cô gái xinh đẹp với nụ cười quyến rũ.

The party was filled with pretty decorations and colorful lights.

Bữa tiệc tràn ngập đồ trang trí xinh xắn và ánh đèn rực rỡ.

The town had pretty houses with flowers in every garden.

Thị trấn có những ngôi nhà xinh xắn với hoa trong mỗi khu vườn.

02

Được sử dụng một cách mỉa mai để thể hiện sự khó chịu hoặc không hài lòng.

Used ironically to express annoyance or displeasure.

Ví dụ

She's always late, which is pretty annoying.

Cô ấy luôn đến muộn, điều đó khá khó chịu.

The party was pretty boring without any music.

Bữa tiệc khá nhàm chán khi không có âm nhạc.

He made a pretty rude comment during the meeting.

Anh ấy đã đưa ra một bình luận khá thô lỗ trong cuộc họp.

Dạng tính từ của Pretty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pretty

Đẹp

Prettier

Đẹp hơn

Prettiest

Xinh nhất

Kết hợp từ của Pretty (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely pretty

Rất xinh đẹp

She is extremely pretty in her elegant dress.

Cô ấy rất xinh đẹp trong chiếc váy thanh lịch của mình.

Fairly pretty

Khá xinh đẹp

She is fairly pretty and has a kind heart.

Cô ấy khá xinh và có một trái tim tử tế.

Very pretty

Rất xinh đẹp

She looked very pretty in the elegant dress.

Cô ấy trông rất xinh đẹp trong chiếc váy thanh lịch.

Awfully pretty

Rất xinh đẹp

She looked awfully pretty in her new dress.

Cô ấy trông rất xinh đẹp trong chiếc váy mới của mình.

Conventionally pretty

Đẹp theo truyền thống

She was conventionally pretty with blonde hair and blue eyes.

Cô ấy xinh đẹp theo cách truyền thống với mái tóc và mắt màu xanh dương.

Pretty (Adverb)

pɹˈɪti
pɹˈɪti
01

Ở mức độ vừa phải cao; công bằng.

To a moderately high degree; fairly.

Ví dụ

She is pretty popular among her friends.

Cô ấy khá nổi tiếng trong số bạn bè của mình.

The event was pretty successful with over 100 attendees.

Sự kiện khá thành công với hơn 100 người tham dự.

He speaks pretty fluently in social gatherings.

Anh ấy nói chuyện khá trôi chảy trong các buổi họp mặt xã hội.

Dạng trạng từ của Pretty (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pretty

Đẹp

-

-

Pretty (Verb)

pɹˈɪti
pɹˈɪti
01

Làm đẹp hoặc hấp dẫn.

Make pretty or attractive.

Ví dụ

She prettyed up the venue for the social event.

Cô ấy đã trang hoàng lại địa điểm tổ chức sự kiện xã hội.

The party decorations were pretty and colorful.

Trang trí bữa tiệc rất đẹp và đầy màu sắc.

He always makes sure to pretty himself before going out.

Anh ấy luôn đảm bảo mình làm đẹp trước khi ra ngoài.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pretty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I feel proud of myself as a teacher and also happy for my girlfriend as she was able to speak her mind and got the score she deserved [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] That's why I feel comfortable walking around the neighbourhood, even at night, without feeling anxious or worried [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] If I don't miss anything out, I am taking Calculus, Statistics, Microeconomics, and Principles of Marketing, which are all challenging to me [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I, and essentially everyone I know, played sports when they were young, and I am confident that it was beneficial for our development [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Pretty

ə pɹˈɪti pˈɪkəl

Tình thế tiến thoái lưỡng nan/ Bị kẹt giữa hai làn đạn/ Dở khóc dở cười

A difficult situation.

She found herself in a pretty pickle when her car broke down.

Cô ấy đã tìm thấy mình trong tình cảnh khó khăn khi chiếc xe của cô ấy hỏng.

Be in a (pretty) pickle

bˈi ɨn ə pɹˈɪti pˈɪkəl

Lâm vào cảnh khó khăn/ Gặp rắc rối

In a mess; in trouble.

I'm in a pickle because I forgot my friend's birthday.

Tôi gặp rắc rối vì quên sinh nhật của bạn.

kˈɑst ə pɹˈɪti pˈɛni

Đắt xắt ra miếng

To be expensive; to cost a lot of money.

Buying a designer bag can cost a pretty penny.

Mua một chiếc túi thương hiệu có thể tốn rất nhiều tiền.

Thành ngữ cùng nghĩa: cost an arm and a leg...

Come to a pretty pass

kˈʌm tˈu ə pɹˈɪti pˈæs

Lâm vào cảnh khó khăn/ Gặp phải tình huống khó xử

To encounter a difficult situation.

After losing his job, he came to a pretty pass.

Sau khi mất việc, anh ấy đã gặp phải một tình huống khó khăn.