Bản dịch của từ Truly trong tiếng Việt

Truly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Truly (Adverb)

tɹˈuli
tɹˈuli
01

Một cách trung thực.

In a truthful way.

Ví dụ

She spoke truly about the social issues affecting the community.

Cô ấy nói đúng về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

He truly believes in the power of social activism.

Anh ấy thực sự tin vào sức mạnh của hoạt động xã hội.

The organization works truly to address social inequalities.

Tổ chức làm việc đúng để giải quyết bất bình đẳng xã hội.

02

Ở mức độ đầy đủ nhất; thực sự hoặc đúng cách.

To the fullest degree genuinely or properly.

Ví dụ

She truly believes in helping others in need.

Cô ấy thực sự tin vào việc giúp đỡ người khác khi cần.

He truly understands the importance of community support.

Anh ấy thực sự hiểu về sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

They truly care about making a positive impact on society.

Họ thực sự quan tâm đến việc tạo ra ảnh hưởng tích cực đối với xã hội.

03

Trung thành hay trung thành.

Loyally or faithfully.

Ví dụ

She truly believed in the cause and supported it wholeheartedly.

Cô ấy thật sự tin vào nguyên nhân và ủng hộ nó một cách toàn tâm.

He always spoke truly about the social issues affecting the community.

Anh ấy luôn nói thật về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

The organization truly dedicated itself to improving social welfare programs.

Tổ chức thật sự tận tâm vào việc cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.

04

Trên thực tế hoặc không có nghi ngờ gì; thực sự.

In actual fact or without doubt really.

Ví dụ

She truly cares about the community's well-being.

Cô ấy thật sự quan tâm đến sức khỏe của cộng đồng.

The charity event was truly successful in raising funds.

Sự kiện từ thiện thật sự thành công trong việc gây quỹ.

He truly believes in the power of social change.

Anh ấy thật sự tin vào sức mạnh của thay đổi xã hội.

Dạng trạng từ của Truly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Truly

Thật sự

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Truly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The attentive service, elegant presentation, and exceptional flavours made our meal a unforgettable experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in gentle tones with me melted my heart [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I enjoyed about this visit was the sense of belonging and comfort that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in gentle tones with me melted my heart [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Truly

Không có idiom phù hợp