Bản dịch của từ Ransom trong tiếng Việt

Ransom

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ransom (Noun)

ɹˈænsəm
ɹˈænsəm
01

Một khoản tiền được yêu cầu hoặc được trả để trả tự do cho một người bị bắt.

A sum of money demanded or paid for the release of a captive.

Ví dụ

The kidnappers demanded a huge ransom for the release of the hostage.

Những kẻ bắt cóc yêu cầu một khoản tiền chuộc lớn để thả con tin.

The family refused to pay the ransom, hoping for the safe return.

Gia đình từ chối trả tiền chuộc, hy vọng con tin sẽ trở về an toàn.

Did the authorities negotiate the ransom amount with the criminals?

Các cơ quan chức năng đã đàm phán về số tiền chuộc với tội phạm chưa?

Dạng danh từ của Ransom (Noun)

SingularPlural

Ransom

Ransoms

Kết hợp từ của Ransom (Noun)

CollocationVí dụ

For ransom

Để chuộc

The family paid the kidnappers for ransom to release their daughter.

Gia đình đã trả tiền chuộc để thả con gái của họ.

Ransom (Verb)

ɹˈænsəm
ɹˈænsəm
01

Có được việc thả (một kẻ bị giam cầm) bằng cách trả tiền chuộc.

Obtain the release of a captive by paying a ransom.

Ví dụ

The family had to pay a ransom to secure the release.

Gia đình đã phải trả một số tiền chuộc để đảm bảo sự thả ra.

The authorities warned against negotiating with ransom demands.

Các cơ quan chức năng đã cảnh báo không nên đàm phán với yêu cầu chuộc tiền.

Did the company agree to pay the ransom for the employee?

Công ty có đồng ý trả tiền chuộc cho nhân viên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ransom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ransom

kˈɑst ə kˈɪŋz ɹˈænsəm

Đắt như vàng/ Đắt như tôm tươi

A great deal of money.

Buying a luxury car can cost a king's ransom.

Mua một chiếc ô tô sang trọng có thể rất đắt đỏ.

Thành ngữ cùng nghĩa: pay a kings ransom...