Bản dịch của từ Captive trong tiếng Việt
Captive
Captive (Adjective)
The captive audience in the social club enjoyed the performance.
Khán giả bị giam cầm trong câu lạc bộ xã hội thích thú với buổi biểu diễn.
The captive market of the social media platform boosted advertising revenue.
Thị trường bị giam cầm của nền tảng truyền thông xã hội tăng doanh thu quảng cáo.
The captive members of the social group had exclusive access to events.
Những thành viên bị giam cầm của nhóm xã hội có quyền truy cập độc quyền vào sự kiện.
Bị bỏ tù hoặc bị giam giữ.
Imprisoned or confined.
The captive animals were rescued from the zoo's poor conditions.
Những loài động vật bị giam cầm đã được cứu thoát khỏi điều kiện tồi tệ của sở thú.
The captive audience listened attentively to the speaker's presentation.
Khán giả bị giam cầm lắng nghe chú ý bài thuyết trình của diễn giả.
The captive workers protested against the unfair treatment by the company.
Các công nhân bị giam cầm phản đối việc xử lý không công bằng của công ty.
Kết hợp từ của Captive (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Hold somebody captive Giam giữ ai đó | The kidnappers held the victim captive in a hidden location. Những kẻ bắt cóc đã giữ nạn nhân bị giam cầm ở một nơi kín đáo. |
Take somebody captive Bắt giữ ai đó | The police took the criminal captive after a high-speed chase. Cảnh sát bắt giữ tên tội phạm sau một cuộc truy đuổi tốc độ cao. |
Keep somebody captive Giữ ai đó làm tù binh | The community worked together to keep the lost child captive. Cộng đồng đã cùng nhau giữ trẻ lạc bị giam giữ. |
Captive (Noun)
The captives were held in a remote location by the rebels.
Những người bị bắt giữ được giữ tại một vị trí xa xôi bởi các nổi dậy.
The captive elephant was rescued from a circus and released into the wild.
Con voi bị giam cầm đã được cứu thoát khỏi một đoàn xiếc và được thả vào tự nhiên.
The captives were treated well during their time in captivity.
Những người bị bắt giữ được chăm sóc tốt trong thời gian bị giam cầm.
Dạng danh từ của Captive (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Captive | Captives |
Kết hợp từ của Captive (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Free captive Giải phóng tù nhân | Free the captive animals for better welfare. Thả các loài vật bị giam giữ để cải thiện phúc lợi. |
Release captive Thả tù nhân | The community worked together to release captive animals back into the wild. Cộng đồng đã cùng nhau thả các loài động vật bị bắt giữ trở lại tự nhiên. |
Họ từ
Từ "captive" có nghĩa là đối tượng bị giam giữ hoặc bị kiểm soát, thường đề cập đến động vật hoặc con người. Trong tiếng Anh, "captive" được sử dụng ở cả British English và American English mà không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa. Tuy nhiên, trong một số bối cảnh, "captive" có thể mang ý nghĩa hình thức trong diễn ngôn quân sự hoặc chính trị, chỉ người bị bắt giữ trong chiến tranh. Sự sử dụng từ này thường liên quan đến tình huống hạn chế tự do.
Từ "captive" có nguồn gốc từ tiếng Latin "captivus", mang nghĩa là "bị bắt". Gốc từ này được hình thành từ động từ "capere", nghĩa là "nắm bắt" hoặc "chiếm lấy". Trong lịch sử, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ những người hoặc động vật bị giam giữ, thường trong bối cảnh chiến tranh hoặc buôn bán nô lệ. Ngày nay, "captive" vẫn giữ nguyên ý nghĩa về sự bị hạn chế hoặc nắm giữ, nhưng có thêm sắc thái trong các lĩnh vực khác như tâm lý học hoặc luật pháp.
Từ "captive" xuất hiện với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, nơi mà các ý tưởng liên quan đến động vật, tự nhiên, và tình huống giới hạn được thảo luận. Trong phần Reading và Listening, từ này có thể xuất hiện trong bối cảnh liên quan đến sinh thái hoặc bảo tồn. Ngoài ra, "captive" thường được sử dụng trong các tình huống mô tả trạng thái bị giam giữ, như trong văn bản về lịch sử hoặc nghiên cứu xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp