Bản dịch của từ Calculating trong tiếng Việt

Calculating

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calculating (Verb)

kˈælkjəleɪtɪŋ
kˈælkjəleɪtɪŋ
01

Xác định về mặt toán học.

Determining mathematically.

Ví dụ

She is calculating the budget for the community center renovation project.

Cô ấy đang tính toán ngân sách cho dự án cải tạo trung tâm cộng đồng.

They are not calculating the social impact of the new policy.

Họ không đang tính toán tác động xã hội của chính sách mới.

Is he calculating the costs for the local charity event?

Anh ấy có đang tính toán chi phí cho sự kiện từ thiện địa phương không?

Dạng động từ của Calculating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calculate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calculated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calculated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calculates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calculating

Calculating (Adjective)

01

Khôn ngoan và thận trọng.

Shrewd and cautious.

Ví dụ

Her calculating nature helped her win the debate competition last year.

Tính cách khôn ngoan của cô ấy giúp cô ấy thắng cuộc thi tranh biện năm ngoái.

He is not a calculating person; he acts on impulse often.

Anh ấy không phải là người khôn ngoan; anh ấy thường hành động theo cảm xúc.

Is being calculating necessary in social interactions for success?

Việc khôn ngoan có cần thiết trong các mối quan hệ xã hội để thành công không?

Dạng tính từ của Calculating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Calculating

Đang tính

More calculating

Tính toán thêm

Most calculating

Tính toán nhiều nhất

Kết hợp từ của Calculating (Adjective)

CollocationVí dụ

Coldly calculating

Tính toán một cách lạnh lùng

She answered the question coldly, calculating her words carefully.

Cô ấy trả lời câu hỏi một cách lạnh lùng, tính toán từng lời cẩn thận.

Calculating (Noun)

01

Quá trình thực hiện các phép tính toán học.

The process of performing mathematical calculations.

Ví dụ

Calculating the poverty rate helps us understand social issues better.

Tính toán tỷ lệ nghèo giúp chúng ta hiểu rõ hơn về vấn đề xã hội.

Calculating social benefits is not easy for many families in America.

Việc tính toán phúc lợi xã hội không dễ dàng với nhiều gia đình ở Mỹ.

Is calculating the impact of social programs necessary for policy change?

Có cần tính toán tác động của các chương trình xã hội để thay đổi chính sách không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calculating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Describe a time when you did a lengthy without using a [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Describe a Time When You Did a Lengthy without Using the Cue Card [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] With the rise of sophisticated computers, and mobile devices, performing complex has become faster and more accurate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most prevalent ones are electronic which are widely used for arithmetic and mathematical [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Calculating

Không có idiom phù hợp