Bản dịch của từ Determining trong tiếng Việt

Determining

Verb Adjective

Determining (Verb)

dɪtˈɝmənɪŋ
dɪtˈɝmənɪŋ
01

Xác định hoặc thiết lập chính xác, thường là kết quả của nghiên cứu hoặc tính toán.

Ascertain or establish exactly, typically as a result of research or calculation.

Ví dụ

Determining the impact of social media on society requires thorough analysis.

Xác định tác động của mạng xã hội đến xã hội đòi hỏi phân tích kỹ lưỡng.

Researchers are currently determining the factors influencing social behavior in communities.

Các nhà nghiên cứu hiện đang xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi xã hội trong cộng đồng.

Determining the best approach to address social inequality is crucial.

Xác định phương pháp tốt nhất để giải quyết bất bình đẳng xã hội là rất quan trọng.

02

Là yếu tố quyết định trong.

Be the decisive factor in.

Ví dụ

Education plays a crucial role in determining social mobility.

Giáo dục đóng vai trò quyết định trong di chuyển xã hội.

Income level is often a key factor in determining social status.

Mức thu nhập thường là yếu tố quan trọng trong xác định địa vị xã hội.

Community support can be determining in preventing social isolation.

Sự hỗ trợ cộng đồng có thể quyết định trong việc ngăn chặn cô lập xã hội.

Dạng động từ của Determining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Determine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Determined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Determined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Determines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Determining

Determining (Adjective)

dɪtˈɝmənɪŋ
dɪtˈɝmənɪŋ
01

Ảnh hưởng hoặc quyết định.

Influencing or deciding.

Ví dụ

Her determining factor in choosing a college was its location.

Yếu tố quyết định của cô ấy trong việc chọn trường đại học là vị trí của nó.

The determining vote for the new policy came from the committee.

Phiếu quyết định cho chính sách mới đến từ ủy ban.

Economic conditions play a determining role in shaping societal trends.

Điều kiện kinh tế đóng vai trò quyết định trong việc hình thành xu hướng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Determining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Her and commitment to improving the lives of residents are commendable and inspire admiration [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Societal (adj) expectations (n)the ( responsibilities (n) of raising (v) a child (n)deferred (adj) childbearing (n)pose (v) significant (adj) concerns (n)the ( family (n) bond (n)take (v) a back seat (idiom) to (prep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life results from adapting to change, being and maintaining a positive attitude [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] This also helps them the distance between them and such objects (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Determining

Không có idiom phù hợp