Bản dịch của từ Decisive trong tiếng Việt

Decisive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decisive (Adjective)

dɪsˈɑɪsɪv
dɪsˈɑɪsɪv
01

Có hoặc thể hiện khả năng đưa ra quyết định nhanh chóng và hiệu quả.

Having or showing the ability to make decisions quickly and effectively.

Ví dụ

The decisive leader made quick choices during the crisis.

Người lãnh đạo quyết định đã đưa ra quyết định nhanh chóng trong cuộc khủng hoảng.

Her decisive actions helped resolve the conflict within the community.

Các hành động quyết định của cô ấy đã giúp giải quyết xung đột trong cộng đồng.

The decisive vote determined the outcome of the social project.

Phiếu bầu quyết định đã xác định kết quả của dự án xã hội.

02

Giải quyết một vấn đề; tạo ra một kết quả nhất định.

Settling an issue producing a definite result.

Ví dụ

Her decisive actions led to a successful outcome in the meeting.

Hành động quyết định của cô ấy dẫn đến kết quả thành công trong cuộc họp.

The decisive vote from the committee finalized the charity event details.

Phiếu bầu quyết định từ ủy ban đã hoàn tất chi tiết sự kiện từ thiện.

Being decisive in choosing the right candidate is crucial for the organization.

Việc quyết định trong việc chọn ứng viên đúng là quan trọng đối với tổ chức.

Dạng tính từ của Decisive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Decisive

quyết định

More decisive

Quyết định hơn

Most decisive

Quyết định nhất

Kết hợp từ của Decisive (Adjective)

CollocationVí dụ

Potentially decisive

Có khả năng quyết định

Her social media influence was potentially decisive in the campaign.

Ảnh hưởng truyền thông xã hội của cô ấy có thể quyết định.

Ultimately decisive

Quyết định cuối cùng

Her decision to join the charity event was ultimately decisive.

Quyết định của cô ấy tham gia sự kiện từ thiện đã quyết định cuối cùng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decisive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] Therefore, they can help alleviate air pollution problems and if used in the long run, these eco-friendly energy resources can serve as a factor in preventing environmental hazards, such as global warming or climate changes [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Consequently, it is important that, when a is made, this can be communicated effectively to the workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
[...] Managers make about the direction of an organization and employees implement those [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và phân tích chi tiết chủ đề Business
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Do you think technology impacts the to have outdoor activities [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Decisive

Không có idiom phù hợp