Bản dịch của từ Seventh trong tiếng Việt

Seventh

Adjective Noun [U/C]

Seventh (Adjective)

sˈɛvnɵ
sˈɛvnɵ
01

Dạng thứ tự của số bảy.

The ordinal form of the number seven.

Ví dụ

She is the seventh person to speak at the conference today.

Cô ấy là người thứ bảy phát biểu tại hội nghị hôm nay.

He is not the seventh candidate in the election race.

Anh ấy không phải là ứng viên thứ bảy trong cuộc bầu cử.

Is she the seventh participant in the social event?

Cô ấy có phải là người tham gia thứ bảy trong sự kiện xã hội không?

Dạng tính từ của Seventh (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Seventh

Thứ bảy

-

-

Seventh (Noun)

sˈɛvnɵ
sˈɛvnɵ
01

Người hoặc vật ở vị trí thứ bảy.

The person or thing in the seventh position.

Ví dụ

Maria finished seventh in the social debate competition last Saturday.

Maria xếp thứ bảy trong cuộc thi tranh luận xã hội hôm thứ Bảy.

John did not place seventh in the community service project.

John không xếp thứ bảy trong dự án phục vụ cộng đồng.

Did Sarah come in seventh during the social event last month?

Sarah có xếp thứ bảy trong sự kiện xã hội tháng trước không?

02

Một trong bảy phần bằng nhau của một tổng thể.

One of seven equal parts of a whole.

Ví dụ

In a survey, one seventh of people preferred online classes.

Trong một cuộc khảo sát, một phần bảy người thích lớp học trực tuyến.

Only one seventh of the community attended the social event.

Chỉ một phần bảy cộng đồng tham gia sự kiện xã hội.

How many people represent one seventh of the total attendees?

Có bao nhiêu người đại diện cho một phần bảy tổng số người tham dự?

03

(âm nhạc) âm bậc bảy của một âm nhất định, khoảng cách giữa hai âm như vậy, hoặc hai âm cùng phát ra.

Music a tone of the seventh degree from a given tone the interval between two such tones or the two tones sounding in unison.

Ví dụ

The seventh note in a scale creates a unique sound in music.

Nốt thứ bảy trong một thang âm tạo ra âm thanh độc đáo trong âm nhạc.

The seventh tone does not always fit well in social events.

Nốt thứ bảy không phải lúc nào cũng phù hợp trong các sự kiện xã hội.

Is the seventh note important for creating harmony in songs?

Nốt thứ bảy có quan trọng trong việc tạo ra sự hòa hợp trong bài hát không?

Dạng danh từ của Seventh (Noun)

SingularPlural

Seventh

Sevenths

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seventh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seventh

ɨn sˈɛvənθ hˈɛvən

Lên tiên cảnh/ Sướng như tiên

In a very happy state.

After receiving a promotion, she was in seventh heaven.

Sau khi nhận được sự thăng chức, cô ấy rất hạnh phúc.