Bản dịch của từ Secondary trong tiếng Việt

Secondary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Secondary (Adjective)

ˈsek.ən.dri
ˈsek.ən.dri
01

Thứ cấp, phụ, không quan trọng.

Secondary, secondary, not important.

Ví dụ

Secondary issues in the community were not given much attention.

Các vấn đề thứ yếu trong cộng đồng không được quan tâm nhiều.

The primary focus was on education, with secondary concerns being overlooked.

Trọng tâm chính là giáo dục, với những mối quan tâm thứ yếu bị bỏ qua.

Social gatherings often prioritize primary needs over secondary ones.

Các cuộc tụ họp xã hội thường ưu tiên các nhu cầu cơ bản hơn các nhu cầu thứ yếu.

02

Theo sau, ít quan trọng hơn, hoặc là kết quả của ai đó hoặc cái gì khác là chính.

Coming after, less important than, or resulting from someone or something else that is primary.

Ví dụ

Secondary education is compulsory in many countries.

Giáo dục phổ thông là bắt buộc ở nhiều quốc gia.

She plays a secondary role in the community project.

Cô ấy đóng vai trò phụ trong dự án cộng đồng.

The secondary source provided additional information for the research.

Nguồn thông tin phụ cung cấp thêm thông tin cho nghiên cứu.

03

(của một hợp chất hữu cơ) có nhóm chức năng nằm trên một nguyên tử cacbon liên kết với hai nguyên tử cacbon khác.

(of an organic compound) having its functional group located on a carbon atom which is bonded to two other carbon atoms.

Ví dụ

The secondary school organized a charity event for the community.

Trường trung học đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

She volunteered at the secondary hospital to help the elderly patients.

Cô ấy tình nguyện tại bệnh viện phụ để giúp đỡ bệnh nhân cao tuổi.

The secondary source provided additional information on the historical event.

Nguồn thông tin thứ cấp cung cấp thông tin bổ sung về sự kiện lịch sử.

Dạng tính từ của Secondary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Secondary

Thứ cấp

-

-

Secondary (Noun)

sˈɛkn̩dˌɛɹi
sˈɛkn̩dˌɛɹi
01

Cuộn dây thứ cấp hoặc cuộn dây trong máy biến áp điện.

A secondary coil or winding in an electrical transformer.

Ví dụ

The secondary in the transformer increased the voltage output.

Phần thứ cấp trong máy biến áp tăng đầu ra điện áp.

The secondary coil was damaged, affecting the power distribution.

Cuộn thứ cấp bị hỏng, ảnh hưởng đến phân phối điện.

The winding of the secondary needed to be replaced urgently.

Phần cuộn của phần thứ cấp cần được thay thế ngay lập tức.

02

Một trường trung học.

A secondary school.

Ví dụ

She attended a secondary in London.

Cô ấy đã học tại một trường trung học ở London.

The secondary organized a charity event.

Trường trung học đã tổ chức một sự kiện từ thiện.

He graduated from a prestigious secondary.

Anh ấy tốt nghiệp từ một trường trung học danh tiếng.

03

Một chiếc lông thứ cấp.

A secondary feather.

Ví dụ

The peacock proudly displayed its secondary feathers.

Con công tự hào trưng bày lông phụ.

She collected secondary feathers to create beautiful crafts.

Cô ấy thu lông phụ để tạo nghệ thuật đẹp.

The secondary feathers were vibrant in color and intricate in design.

Những lông phụ sặc sỡ màu sắc và phức tạp trong thiết kế.

04

Thời đại thứ cấp hoặc mesozoi.

The secondary or mesozoic era.

Ví dụ

The Secondary era was a period of significant geological change.

Thời kỷ Phấn trắng là giai đoạn có sự thay đổi địa chất đáng kể.

Many fossils from the Mesozoic era have been discovered recently.

Nhiều hóa thạch từ thời kỷ Phấn trắng đã được phát hiện gần đây.

The Secondary period is known for the rise of dinosaurs.

Giai đoạn Phấn trắng nổi tiếng với sự phát triển của khủng long.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Secondary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 1980, half of the Australian school-leavers chose to continue their education [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, half of Australian school-leavers wanted to advance their scholastic achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] For me, school was a place full of beautiful childhood memories [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Both Spain and Iceland recorded a number of 900 working hours from upper teachers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Secondary

Không có idiom phù hợp