Bản dịch của từ Carbon trong tiếng Việt

Carbon

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carbon (Noun Uncountable)

ˈkɑː.bən
ˈkɑːr.bən
01

Carbon.

Carbon.

Ví dụ

Carbon emissions contribute to global warming.

Khí thải carbon góp phần vào việc làm nóng toàn cầu.

The carbon footprint of the company needs to be reduced.

Dấu chân carbon của công ty cần được giảm bớt.

The government imposed a tax on carbon emissions.

Chính phủ áp đặt một loại thuế về khí thải carbon.

Kết hợp từ của Carbon (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Activated carbon

Than hoạt tính

Activated carbon is used to filter water in social projects.

Than hoạt tính được sử dụng để lọc nước trong các dự án xã hội.

Organic carbon

Carbon hữu cơ

Organic carbon is essential for soil fertility.

Carbon hữu cơ là cần thiết cho sự màu mỡ đất.

Pure carbon

Cacbon nguyên chất

Pure carbon is essential for creating high-quality diamonds.

Than chất là yếu tố quan trọng để tạo ra những viên kim cương chất lượng cao.

Radioactive carbon

Carbon phóng xạ

Radioactive carbon can be harmful to the environment.

Carbon phóng xạ có thể gây hại cho môi trường.

Carbon (Noun)

kˈɑɹbn̩
kˈɑɹbn̩
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 6, một phi kim có hai dạng chính (kim cương và than chì) và cũng xuất hiện ở dạng không tinh khiết trong than củi, bồ hóng và than đá.

The chemical element of atomic number 6, a non-metal which has two main forms (diamond and graphite) and which also occurs in impure form in charcoal, soot, and coal.

Ví dụ

Carbon emissions from factories contribute to air pollution.

Khí thải carbon từ nhà máy góp phần gây ô nhiễm không khí.

Carbon footprint is a measure of individual impact on the environment.

Dấu chân carbon là chỉ số đo tác động cá nhân đến môi trường.

Reducing carbon usage is essential for combating climate change.

Giảm sử dụng carbon là cần thiết để chống lại biến đổi khí hậu.

02

Carbon dioxide hoặc các hợp chất khí carbon khác thải vào khí quyển, liên quan đến biến đổi khí hậu.

Carbon dioxide or other gaseous carbon compounds released into the atmosphere, associated with climate change.

Ví dụ

The excessive carbon emissions from factories contribute to global warming.

Sự phát thải carbon dư thừa từ các nhà máy đóng góp vào việc làm nóng toàn cầu.

Reducing carbon footprint is crucial for environmental sustainability in society.

Việc giảm lượng carbon cần thiết cho sự bền vững môi trường trong xã hội.

The government is implementing policies to curb carbon pollution levels.

Chính phủ đang triển khai các chính sách để kiềm chế mức độ ô nhiễm carbon.

Dạng danh từ của Carbon (Noun)

SingularPlural

Carbon

Carbons

Kết hợp từ của Carbon (Noun)

CollocationVí dụ

Radioactive carbon

Cacbon phóng xạ

Radioactive carbon is used in dating archaeological artifacts accurately.

Carbon phóng xạ được sử dụng để định niên chính xác các hiện vật khảo cổ.

Pure carbon

Thành phần cacbon nguyên chất

Pure carbon is essential for pencil production.

Cacbon tinh khiết là cần thiết cho sản xuất bút chì.

Activated carbon

Than hoạt tính

Activated carbon helps reduce air pollution in cities.

Than hoạt tính giúp giảm ô nhiễm không khí trong các thành phố.

Organic carbon

Cacbon hữu cơ

Organic carbon is essential for soil fertility.

Cacbon hữu cơ là cần thiết cho sự phì nhiêu đất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carbon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the water is heated and runs through a cooling pipe before dioxide is added, creating water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Additionally, human activities, particularly the combustion of fossil fuels in vehicles and industrial processes, release substantial amounts of further enriching atmospheric dioxide levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The provided diagram illustrates the intricate process of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, dioxide from another pipeline is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Carbon

Không có idiom phù hợp