Bản dịch của từ Atomic trong tiếng Việt

Atomic

AdjectiveNoun [U/C]

Atomic (Adjective)

ətˈɑmɪk
ətˈɑmɪk
01

Nhỏ vô cùng.

Infinitesimally small.

Ví dụ

The impact of his words was atomic in the community.

Tác động của lời nói của anh ấy rất nhỏ trong cộng đồng.

The atomic details of the plan were carefully discussed by members.

Các chi tiết nhỏ của kế hoạch đã được thành viên thảo luận cẩn thận.

02

(vật lý, hóa học) của hoặc liên quan đến nguyên tử; bao gồm các nguyên tử; đơn nguyên.

(physics, chemistry) of or relating to atoms; composed of atoms; monatomic.

Ví dụ

The atomic structure of elements determines their properties in chemistry.

Cấu trúc nguyên tử của các nguyên tố quyết định tính chất của chúng trong hóa học.

Atomic energy is harnessed for power generation in nuclear plants.

Năng lượng nguyên tử được khai thác để tạo ra điện ở các nhà máy hạt nhân.

03

Không thể tách hoặc làm nhỏ hơn.

Unable to be split or made any smaller.

Ví dụ

The atomic family unit is a core social structure.

Đơn vị gia đình nguyên tử là một cấu trúc xã hội cốt lõi.

Her decision had an atomic impact on the social dynamics.

Quyết định của cô ấy có tác động nguyên tử đến động lực xã hội.

Atomic (Noun)

ətˈɑmɪk
ətˈɑmɪk
01

(máy tính) hoạt động nguyên tử.

(computing) an atomic operation.

Ví dụ

The database operation needs to be atomic for data consistency.

Các hoạt động cơ sở dữ liệu cần phải là nguyên tử để đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.

In social media, likes and comments are considered atomic actions.

Trên mạng xã hội, việc thích và bình luận được coi là các hành động nguyên tử.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomic

Không có idiom phù hợp