Bản dịch của từ Winding trong tiếng Việt

Winding

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winding (Noun)

wˈaɪndɪŋ
wˈaɪndɪŋ
01

Gió của gió.

Gerund of wind.

Ví dụ

The winding of the clock takes about five minutes every day.

Việc lên dây cót đồng hồ mất khoảng năm phút mỗi ngày.

The winding of the music box does not last long.

Việc lên dây cót của hộp nhạc không kéo dài lâu.

How often is the winding of the old music box done?

Bao lâu thì việc lên dây cót của hộp nhạc cũ được thực hiện?

Winding (Adjective)

wˈaɪndɪŋ
wˈaɪndɪŋ
01

(so sánh) làm cho người ta khó thở, hụt hơi.

Comparable causing one to be breathless or out of breath.

Ví dụ

The winding staircase at the event left guests breathless and amazed.

Cái cầu thang xoắn ốc tại sự kiện khiến khách không thở được và kinh ngạc.

The winding paths in the park do not tire the visitors.

Những con đường quanh co trong công viên không làm mệt mỏi du khách.

Are the winding roads in the city too challenging for drivers?

Có phải những con đường quanh co trong thành phố quá khó khăn cho tài xế không?