Bản dịch của từ Winding trong tiếng Việt
Winding
Winding (Noun)
Gió của gió.
Gerund of wind.
The winding of the clock takes about five minutes every day.
Việc lên dây cót đồng hồ mất khoảng năm phút mỗi ngày.
The winding of the music box does not last long.
Việc lên dây cót của hộp nhạc không kéo dài lâu.
How often is the winding of the old music box done?
Bao lâu thì việc lên dây cót của hộp nhạc cũ được thực hiện?
Winding (Adjective)
(so sánh) làm cho người ta khó thở, hụt hơi.
Comparable causing one to be breathless or out of breath.
The winding staircase at the event left guests breathless and amazed.
Cái cầu thang xoắn ốc tại sự kiện khiến khách không thở được và kinh ngạc.
The winding paths in the park do not tire the visitors.
Những con đường quanh co trong công viên không làm mệt mỏi du khách.
Are the winding roads in the city too challenging for drivers?
Có phải những con đường quanh co trong thành phố quá khó khăn cho tài xế không?
(không thể so sánh, âm nhạc) của kèn hoặc nhạc cụ hơi: thổi để tạo ra âm thanh.
Not comparable music of a horn or wind instrument blown to make a sound.
The winding notes from the trumpet filled the social gathering with joy.
Âm thanh uốn lượn từ kèn trumpet làm cho buổi tụ họp vui vẻ.
The band did not play any winding music at the community event.
Ban nhạc không chơi nhạc uốn lượn tại sự kiện cộng đồng.
Did the saxophonist play any winding melodies during the festival?
Nhạc công saxophone có chơi giai điệu uốn lượn nào trong lễ hội không?
Winding (Verb)
Phân từ hiện tại và gerund của gió.
Present participle and gerund of wind.
The winding streets of San Francisco are famous for their views.
Những con phố quanh co của San Francisco nổi tiếng với tầm nhìn.
The community does not enjoy winding paths for their daily walks.
Cộng đồng không thích những con đường quanh co cho những buổi đi bộ hàng ngày.
Are you aware of the winding roads in rural America?
Bạn có biết về những con đường quanh co ở nông thôn Mỹ không?
Dạng động từ của Winding (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Wind |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Wound |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Wound |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Winds |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Winding |
Họ từ
Từ "winding" trong tiếng Anh có nghĩa là uốn khúc hoặc quanh co, thường được sử dụng để mô tả các đối tượng như đường đi, sông suối hay dây. Trong tiếng Anh Anh, từ này được phát âm gần giống như /ˈwaɪndɪŋ/, trong khi tiếng Anh Mỹ cũng giữ cách phát âm tương tự, nhưng có thể linh hoạt hơn trong cách sử dụng. Từ "winding" có thể được dùng như tính từ để mô tả đặc điểm hình dạng hoặc cấu trúc của một vật thể nào đó.
Từ "winding" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "windan", mang nghĩa là "quấn" hoặc "xoắn". Nó có nguồn gốc từ ngôn ngữ Proto-Germanic *windwōnan, bắt nguồn từ tiếng Latinh "vincere", có nghĩa là "chiến thắng" hoặc "tạo thành sợi". Sự chuyển đổi từ thụ động sang năng động trong ngữ nghĩa gắn liền với hình ảnh đường đi quanh co, phản ánh sự biến đổi trong hình thức và chức năng. Ngày nay, "winding" chỉ các hình dạng hay đường đi không thẳng, góp phần vào cảm nhận về sự chuyển động và không gian.
Từ "winding" xuất hiện thường xuyên trong bốn phần của bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần nghe và nói, nơi mô tả đường đi hoặc quy trình. Trong phần đọc, từ này có thể xuất hiện trong các đoạn văn mô tả phong cảnh hoặc kết cấu của một câu chuyện. Ngoài ra, "winding" thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả các con đường, dòng sông hoặc quá trình phức tạp, thể hiện sự không thẳng tắp và tính chất xoắn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp