Bản dịch của từ Winding trong tiếng Việt

Winding

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Winding (Noun)

wˈaɪndɪŋ
wˈaɪndɪŋ
01

Gió của gió.

Gerund of wind.

Ví dụ

The winding of the clock takes about five minutes every day.

Việc lên dây cót đồng hồ mất khoảng năm phút mỗi ngày.

The winding of the music box does not last long.

Việc lên dây cót của hộp nhạc không kéo dài lâu.

How often is the winding of the old music box done?

Bao lâu thì việc lên dây cót của hộp nhạc cũ được thực hiện?

Winding (Adjective)

wˈaɪndɪŋ
wˈaɪndɪŋ
01

(so sánh) làm cho người ta khó thở, hụt hơi.

Comparable causing one to be breathless or out of breath.

Ví dụ

The winding staircase at the event left guests breathless and amazed.

Cái cầu thang xoắn ốc tại sự kiện khiến khách không thở được và kinh ngạc.

The winding paths in the park do not tire the visitors.

Những con đường quanh co trong công viên không làm mệt mỏi du khách.

Are the winding roads in the city too challenging for drivers?

Có phải những con đường quanh co trong thành phố quá khó khăn cho tài xế không?

02

(không thể so sánh, âm nhạc) của kèn hoặc nhạc cụ hơi: thổi để tạo ra âm thanh.

Not comparable music of a horn or wind instrument blown to make a sound.

Ví dụ

The winding notes from the trumpet filled the social gathering with joy.

Âm thanh uốn lượn từ kèn trumpet làm cho buổi tụ họp vui vẻ.

The band did not play any winding music at the community event.

Ban nhạc không chơi nhạc uốn lượn tại sự kiện cộng đồng.

Did the saxophonist play any winding melodies during the festival?

Nhạc công saxophone có chơi giai điệu uốn lượn nào trong lễ hội không?

Winding (Verb)

wˈaɪndɪŋ
wˈaɪndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của gió.

Present participle and gerund of wind.

Ví dụ

The winding streets of San Francisco are famous for their views.

Những con phố quanh co của San Francisco nổi tiếng với tầm nhìn.

The community does not enjoy winding paths for their daily walks.

Cộng đồng không thích những con đường quanh co cho những buổi đi bộ hàng ngày.

Are you aware of the winding roads in rural America?

Bạn có biết về những con đường quanh co ở nông thôn Mỹ không?

Dạng động từ của Winding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wound

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Wound

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Winds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Winding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Winding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Dry particles of sand are continuously driven to wet ground by the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Following this, when the dunes reach a certain height, they can deflect the changing the direction upward on one side of them and downward on the other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Sources of renewable energy, such as solar and generated power, are beginning to help ease the planet’s reliance on fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Sources of renewable energy, such as solar and generated power, are beginning to help ease the planet's reliance on fossil fuels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Winding

Không có idiom phù hợp