Bản dịch của từ Blown trong tiếng Việt

Blown

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blown (Adjective)

blˈoʊn
blˈoʊn
01

(lỗi thời) cũ; vô giá trị.

(obsolete) stale; worthless.

Ví dụ

Her blown ideas were not well-received in the meeting.

Các ý tưởng vô giá trị của cô ấy không được chấp nhận trong cuộc họp.

The blown promises led to a loss of trust in the community.

Những lời hứa vô giá trị dẫn đến mất niềm tin trong cộng đồng.

His blown reputation made it hard to find a job.

Danh tiếng vô giá trị của anh ấy làm cho việc tìm việc khó khăn.

02

(thủy tinh) được hình thành bằng cách thổi.

(of glass) formed by blowing.

Ví dụ

The blown glass vase sparkled in the sunlight.

Cái lọ thủy tinh thổi lên lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

She admired the blown glass ornaments at the art exhibition.

Cô ấy ngưỡng mộ những đồ trang trí thủy tinh thổi tại triển lãm nghệ thuật.

The blown glass chandelier added elegance to the social event.

Cây đèn chùm thủy tinh thổi tăng thêm sự lịch lãm cho sự kiện xã hội.

03

Đã thất bại.

Having failed.

Ví dụ

The blown opportunity left her feeling disappointed.

Cơ hội đã thất bại khiến cô ấy cảm thấy thất vọng.

The blown presentation affected his reputation negatively.

Bài thuyết trình thất bại ảnh hưởng tiêu cực đến uy tín của anh ấy.

The blown event led to a decrease in attendance.

Sự kiện thất bại dẫn đến sự giảm sút trong số người tham dự.

Blown (Verb)

blˈoʊn
blˈoʊn
01

Phân từ quá khứ của đòn.

Past participle of blow.

Ví dụ

The secret was blown within minutes.

Bí mật bị tiết lộ trong vài phút.

The scandal was blown out of proportion by the media.

Vụ bê bối đã bị phóng đại bởi truyền thông.

The whistleblower was blown away by the public support.

Người tố cáo đã bị ấn tượng bởi sự ủng hộ từ công chúng.

Dạng động từ của Blown (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blew

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blown

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blowing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Overall, the formation of sand dunes involves three main stages, beginning when sand particles are from dry to wet ground by the wind and ending when sand dunes are formed on wet ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] As I out the candles on the cake, I wished that our friendship would last forever [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Blown

Không có idiom phù hợp