Bản dịch của từ Stale trong tiếng Việt

Stale

Adjective Verb

Stale (Adjective)

stˈeil
stˈeil
01

(về thực phẩm) không còn tươi ngon và dễ ăn; cứng, mốc hoặc khô.

(of food) no longer fresh and pleasant to eat; hard, musty, or dry.

Ví dụ

The stale bread was left untouched at the social event.

Bánh cũ không ai chạm vào tại sự kiện xã hội.

The stale atmosphere in the room made everyone uncomfortable.

Bầu không khí ẩm ướt trong phòng làm ai cũng bất an.

The stale jokes from the speaker failed to entertain the audience.

Những câu chuyện cũ từ người nói thất bại trong việc giải trí cho khán giả.

Dạng tính từ của Stale (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Stale

Staler

Staler

Stalest

Lạnh lùng nhất

Kết hợp từ của Stale (Adjective)

CollocationVí dụ

Very stale

Rất nhạt

The gossip about sarah being very stale spread quickly.

Tin đồn về việc sarah rất cũ kỹ lan nhanh chóng.

A little stale

Hơi khô cứng

The joke was a little stale, but everyone still laughed.

Câu chuyện cũ một chút, nhưng mọi người vẫn cười.

Extremely stale

Cực kỳ chai

The gossip about mary's affair was extremely stale.

Những lời đồn đại về chuyện tình cảm của mary rất cũ kỹ.

Slightly stale

Hơi cũ

The bread at the community center was slightly stale.

Bánh mì tại trung tâm cộng đồng hơi cũ.

Fairly stale

Khá ôi nồi

The conversation at the party was fairly stale.

Cuộc trò chuyện tại bữa tiệc khá nhạt nhẽo.

Stale (Verb)

stˈeil
stˈeil
01

Tạo ra hoặc trở nên cũ kỹ.

Make or become stale.

Ví dụ

The gossip quickly staled in the small town.

Lời đồn nhanh chóng trở nên nhạt nhẽo trong thị trấn nhỏ.

Her popularity staled after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy giảm sau vụ bê bối.

The news staled as new events unfolded.

Tin tức trở nên nhạt nhẽo khi các sự kiện mới diễn ra.

02

(của một con vật, đặc biệt là ngựa) đi tiểu.

(of an animal, especially a horse) urinate.

Ví dụ

The horse staled in the middle of the race track.

Con ngựa tiểu giữa đường đua.

The stallion stales frequently during mating season.

Ngựa giống tiểu thường xuyên trong mùa giao phối.

The mare stales when feeling nervous in the stable.

Con bà tiểu khi cảm thấy lo lắng trong chuồng.

Dạng động từ của Stale (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stale

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Staled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Staled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stales

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stale

Không có idiom phù hợp