Bản dịch của từ Primary trong tiếng Việt

Primary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Primary (Adjective)

ˈpraɪ.mər.i
ˈpraɪ.mər.i
01

Chính, chủ yếu, chính yếu.

Main, main, main.

Ví dụ

Primary education is compulsory in many countries.

Giáo dục cơ bản là bắt buộc ở nhiều quốc gia.

Primary healthcare services are essential for rural communities.

Dịch vụ y tế cơ bản là quan trọng cho cộng đồng nông thôn.

Primary elections help determine the final candidates for elections.

Các cuộc bầu cử sơ bộ giúp xác định ứng cử viên cuối cùng.

02

Có tầm quan trọng hàng đầu; hiệu trưởng.

Of chief importance; principal.

Ví dụ

Primary education is mandatory in many countries.

Giáo dục cơ bản bắt buộc ở nhiều quốc gia.

The primary reason for the protest was unfair treatment.

Lý do chính của cuộc biểu tình là sự đối xử không công bằng.

Her primary goal is to help the homeless community.

Mục tiêu chính của cô ấy là giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

03

Sớm nhất về thời gian hoặc thứ tự.

Earliest in time or order.

Ví dụ

Primary education is compulsory in many countries.

Giáo dục cơ bản là bắt buộc ở nhiều quốc gia.

She is the primary caregiver for her elderly parents.

Cô ấy là người chăm sóc chính cho bố mẹ già.

The primary reason for the event's success was teamwork.

Lý do chính cho sự thành công của sự kiện là làm việc nhóm.

04

Không bắt nguồn từ, gây ra bởi hoặc dựa trên bất kỳ điều gì khác.

Not derived from, caused by, or based on anything else.

Ví dụ

Primary education is compulsory in many countries.

Giáo dục cơ bản bắt buộc ở nhiều quốc gia.

The primary reason for the protest was unfair treatment.

Lý do chính của cuộc biểu tình là sự không công bằng.

She holds the primary position in the social welfare organization.

Cô ấy giữ vị trí chính trong tổ chức phúc lợi xã hội.

05

Liên quan đến hoặc biểu thị giáo dục cho trẻ em trong độ tuổi từ khoảng năm đến mười một.

Relating to or denoting education for children between the ages of about five and eleven.

Ví dụ

Primary education is crucial for young learners' development.

Giáo dục tiểu học quan trọng cho sự phát triển của trẻ nhỏ.

The primary school in town has a dedicated teaching staff.

Trường tiểu học ở thị trấn có đội ngũ giáo viên tận tâm.

Parents play a primary role in supporting their children's learning.

Phụ huynh đóng vai trò chính yếu trong việc hỗ trợ học tập của con cái.

06

Liên quan đến hoặc biểu thị phía đầu vào của máy biến áp hoặc thiết bị cảm ứng khác.

Relating to or denoting the input side of a transformer or other inductive device.

Ví dụ

The primary school teacher organized a charity event for the students.

Giáo viên trường tiểu học tổ chức sự kiện từ thiện cho học sinh.

The primary goal of the community center is to help underprivileged families.

Mục tiêu chính của trung tâm cộng đồng là giúp đỡ gia đình khó khăn.

The primary healthcare clinic provides basic medical services to residents.

Phòng khám y tế cơ sở cung cấp dịch vụ y tế cơ bản cho cư dân.

07

(của một hợp chất hữu cơ) có nhóm chức năng nằm trên một nguyên tử cacbon liên kết với không quá một nguyên tử cacbon khác.

(of an organic compound) having its functional group located on a carbon atom which is bonded to no more than one other carbon atom.

Ví dụ

The primary school teacher explained the lesson to the students.

Giáo viên trường tiểu học giải thích bài học cho học sinh.

She is the primary caregiver for her elderly mother.

Cô ấy là người chăm sóc chính cho mẹ già của mình.

The primary election results will determine the final candidate.

Kết quả bầu cử sơ bộ sẽ xác định ứng cử viên cuối cùng.

Dạng tính từ của Primary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Primary

Chính

-

-

Primary (Noun)

pɹˈɑɪmɛɹi
pɹˈɑɪmˌɛɹi
01

(ở mỹ) một cuộc bầu cử sơ bộ để bổ nhiệm các đại biểu tham dự đại hội đảng hoặc để chọn ra các ứng cử viên cho chức vụ hiệu trưởng, đặc biệt là bầu cử tổng thống.

(in the us) a preliminary election to appoint delegates to a party conference or to select the candidates for a principal, especially presidential, election.

Ví dụ

The primary determined the delegates for the party conference.

Cuộc bầu cử sơ bộ quyết định đại biểu cho hội nghị của đảng.

The primary results shaped the candidates for the presidential election.

Kết quả cuộc bầu cử sơ bộ định hình ứng cử viên cho cuộc bầu cử tổng thống.

She won the primary, securing her spot in the main election.

Cô ấy đã chiến thắng cuộc bầu cử sơ bộ, bảo vệ vị trí của mình trong cuộc bầu cử chính.

02

Một màu cơ bản.

A primary colour.

Ví dụ

Red, blue, and yellow are primary colors.

Đỏ, xanh dương và vàng là màu sắc cơ bản.

Children learn about primary colors in art class.

Trẻ em học về màu sắc cơ bản trong lớp học mỹ thuật.

Mixing primary colors can create new shades.

Kết hợp màu sắc cơ bản có thể tạo ra các gam màu mới.

03

Thời đại paleozoi.

The palaeozoic era.

Ví dụ

The primary of the Palaeozoic era was the Cambrian period.

Thời kỳ chính của thời đại cổ đại là thời kỳ Cambrian.

In history, the primary marked the beginning of significant geological changes.

Trong lịch sử, thời kỳ chính đánh dấu sự bắt đầu của những thay đổi địa chất quan trọng.

Scientists study the primary to understand Earth's ancient environment.

Nhà khoa học nghiên cứu thời kỳ chính để hiểu môi trường cổ đại của Trái Đất.

Dạng danh từ của Primary (Noun)

SingularPlural

Primary

Primaries

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Primary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the benefit is the flexibility and work-life balance that remote work offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] IELTS Speaking part topic Describe a person who impressed you most when you were in school [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] Some people believe that children should learn how to grow vegetables and raise animals in school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle comprises four stages, as depicted in the first diagram [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Primary

Không có idiom phù hợp