Bản dịch của từ Conference trong tiếng Việt

Conference

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conference (Noun Countable)

ˈkɒn.fər.əns
ˈkɑːn.fɚ.əns
01

Hội nghị.

Conference.

Ví dụ

The annual conference attracted over 500 participants.

Hội nghị thường niên đã thu hút hơn 500 người tham gia.

The International Social Media Conference is scheduled for next month.

Hội nghị truyền thông xã hội quốc tế được lên kế hoạch vào tháng tới.

She presented her research findings at the academic conference last week.

Cô đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị học thuật vào tuần trước.

Kết hợp từ của Conference (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Formal conference

Hội nghị chính thức

Have you ever attended a formal conference on social issues?

Bạn đã bao giờ tham dự một hội nghị chính thức về vấn đề xã hội chưa?

Academic conference

Hội nghị học thuật

The academic conference was informative.

Hội nghị học thuật rất hữu ích.

Joint conference

Hội nghị chung

The joint conference boosted social awareness among students.

Hội nghị liên ngành đã tăng cường nhận thức xã hội giữa sinh viên.

Industry conference

Hội nghị ngành công nghiệp

The industry conference provided valuable insights for social entrepreneurs.

Hội nghị ngành cung cấp cái nhìn quý giá cho các doanh nhân xã hội.

Successful conference

Hội nghị thành công

The successful conference attracted many participants.

Hội nghị thành công thu hút nhiều người tham gia.

Conference (Noun)

kˈɑnfɚn̩s
kˈɑnfəɹn̩s
01

Một quả lê tráng miệng thuộc loại có thịt chắc.

A dessert pear of a firm-fleshed variety.

Ví dụ

She brought a conference of pears to the social event.

Cô ấy mang một hội nghị lê đến sự kiện xã hội.

The conference pear was a popular choice for the party.

Lê hội nghị là lựa chọn phổ biến cho bữa tiệc.

He bought a box of conference pears for the gathering.

Anh ấy mua một hộp lê hội nghị cho buổi tụ tập.

02

Một hiệp hội thương mại để quản lý một lĩnh vực hoạt động hoặc trao đổi thông tin.

A commercial association for the regulation of an area of activity or the exchange of information.

Ví dụ

The social conference aimed to promote community engagement and collaboration.

Hội nghị xã hội nhằm mục tiêu khuyến khích sự hợp tác và tương tác trong cộng đồng.

Attending the conference helped professionals network and share industry insights.

Tham dự hội nghị giúp các chuyên gia kết nối và chia sẻ thông tin ngành.

The annual conference attracted leaders from various social sectors for discussions.

Hội nghị hàng năm thu hút những nhà lãnh đạo từ nhiều lĩnh vực xã hội để thảo luận.

03

Một cuộc họp chính thức của những người có chung mối quan tâm, thường diễn ra trong vài ngày.

A formal meeting of people with a shared interest, typically one that takes place over several days.

Ví dụ

The international conference on climate change was held in Paris.

Hội nghị quốc tế về biến đổi khí hậu được tổ chức tại Paris.

Attending the conference helped researchers exchange valuable insights and ideas.

Tham dự hội nghị giúp các nhà nghiên cứu trao đổi thông tin quý giá và ý tưởng.

The annual medical conference attracted over 500 participants from around the world.

Hội nghị y tế hàng năm thu hút hơn 500 người tham dự từ khắp nơi trên thế giới.

Dạng danh từ của Conference (Noun)

SingularPlural

Conference

Conferences

Kết hợp từ của Conference (Noun)

CollocationVí dụ

At a/the conference

Tại một cuộc hội thảo

She presented her research findings at the conference.

Cô ấy trình bày các kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị.

Series of conferences

Loạt hội nghị

The series of conferences focused on social media impact.

Các hội nghị tập trung vào tác động của truyền thông xã hội.

Conference on

Hội nghị về

The conference on mental health raised awareness about depression.

Hội nghị về sức khỏe tâm thần đã nâng cao nhận thức về trầm cảm.

Conference (Verb)

kˈɑnfɚn̩s
kˈɑnfəɹn̩s
01

Tham gia vào một hội nghị hoặc cuộc gọi hội nghị.

Take part in a conference or conference call.

Ví dụ

She participates in a conference to discuss social issues.

Cô ấy tham gia một hội nghị để thảo luận về các vấn đề xã hội.

They are conferencing with experts on community development strategies.

Họ đang họp với các chuyên gia về chiến lược phát triển cộng đồng.

He will conference remotely with colleagues about the charity event.

Anh ấy sẽ họp qua mạng với đồng nghiệp về sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conference cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I understand that the organizers may possess this valuable information, and I would be immensely grateful for any assistance you can provide [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] Further down the south, it can be seen that the library office has been removed to make way for a new room [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am writing to request the contact information or any available resources related to a speaker who delivered a captivating presentation at the recent professional [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] While the office in America is equipped with a printer copier, a storage and two rooms, there are no such facilities in the Japanese office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Conference

Không có idiom phù hợp