Bản dịch của từ Regulation trong tiếng Việt

Regulation

Noun [U/C]

Regulation (Noun)

ɹˌɛgjʊlˈeiʃn̩
ɹˌɛgjəlˈeiʃn̩
01

Một quy tắc hoặc chỉ thị được đưa ra và duy trì bởi cơ quan có thẩm quyền.

A rule or directive made and maintained by an authority.

Ví dụ

Government regulations mandate mask-wearing in public places.

Các quy định của chính phủ bắt buộc phải đeo khẩu trang ở những nơi công cộng.

Strict regulations on alcohol consumption are enforced during the festival.

Các quy định nghiêm ngặt về tiêu thụ rượu được thực thi trong lễ hội.

The school has implemented new regulations to ensure student safety.

Nhà trường đã thực hiện các quy định mới để đảm bảo an toàn cho học sinh.

02

Hành động hoặc quá trình điều chỉnh hoặc bị điều chỉnh.

The action or process of regulating or being regulated.

Ví dụ

Government regulation on social media usage is increasing concerns among users.

Quy định của chính phủ về việc sử dụng mạng xã hội đang làm gia tăng mối lo ngại của người dùng.

The regulation of online content aims to protect society from harmful information.

Quy định về nội dung trực tuyến nhằm bảo vệ xã hội khỏi những thông tin có hại.

Social workers play a vital role in ensuring the regulation of child welfare.

Nhân viên xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo quy định về phúc lợi trẻ em.

Dạng danh từ của Regulation (Noun)

SingularPlural

Regulation

Regulations

Kết hợp từ của Regulation (Noun)

CollocationVí dụ

Excessive regulation

Quy định quá mức

Excessive regulation hinders small businesses' growth in the social sector.

Quy định quá mức làm trở ngại cho sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực xã hội.

New regulation

Quy định mới

The new regulation aims to promote community engagement.

Quy định mới nhằm mục tiêu thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng.

Voluntary regulation

Quy định tự nguyện

Voluntary regulation improves social responsibility in communities.

Quy định tự nguyện cải thiện trách nhiệm xã hội trong cộng đồng.

Existing regulation

Quy định hiện hành

The existing regulation on social media needs to be updated.

Quy định hiện hành về mạng xã hội cần được cập nhật.

Prison regulation

Quy định nhà tù

The prison regulation prohibits the use of cell phones inside.

Quy định tù nhân cấm sử dụng điện thoại trong nhà tù.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Regulation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Be based on = be the basis of the government = the authorities' law = an order = = be to function = be functional = be safe and functional >< deteriorate in chaos individuals = citizens = inhabitants = people be free to do = freedom = people's freedom they wanted to do = as they wished [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, there should be from the government when one country does business with others [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Furthermore, governments wield the power to industries contributing to the proliferation of unhealthy dietary options [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Their capacity to allocate resources, implement interventions, and industries can profoundly impact this challenge, ensuring a healthier future for children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Regulation

Không có idiom phù hợp