Bản dịch của từ Inductive trong tiếng Việt

Inductive

Adjective

Inductive (Adjective)

ɪndˈʌktɪv
ɪndˈʌktɪv
01

Đặc trưng bởi sự suy luận các quy luật chung từ các trường hợp cụ thể.

Characterized by the inference of general laws from particular instances.

Ví dụ

The study used inductive reasoning to draw conclusions from specific cases.

Nghiên cứu sử dụng lý luận suy diễn để rút ra kết luận từ các trường hợp cụ thể.

Her inductive approach led to the identification of common patterns in society.

Phương pháp suy diễn của cô ấy dẫn đến việc xác định các mẫu chung trong xã hội.

The professor's inductive teaching style encouraged critical thinking among students.

Phong cách giảng dạy suy diễn của giáo sư khuyến khích tư duy phê phán giữa sinh viên.

02

Liên quan đến hoặc gây ra bởi cảm ứng điện hoặc từ.

Relating to or caused by electric or magnetic induction.

Ví dụ

The inductive charging station was installed in the park.

Trạm sạc cảm ứng được lắp đặt ở công viên.

She conducted an inductive study on social behaviors in children.

Cô ấy tiến hành một nghiên cứu cảm ứng về hành vi xã hội ở trẻ em.

The inductive sensor detected the presence of people in the area.

Cảm biến cảm ứng phát hiện sự hiện diện của người trong khu vực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inductive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inductive

Không có idiom phù hợp