Bản dịch của từ Induction trong tiếng Việt

Induction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Induction(Noun)

ɪndˈʌkʃn̩
ɪndˈʌkʃn̩
01

Quá trình hoặc hành động mang lại hoặc làm phát sinh một cái gì đó.

The process or action of bringing about or giving rise to something.

Ví dụ
02

Giai đoạn của chu trình làm việc của động cơ đốt trong trong đó hỗn hợp nhiên liệu được hút vào xi lanh.

The stage of the working cycle of an internal combustion engine in which the fuel mixture is drawn into the cylinders.

Ví dụ
03

Sự tạo ra trạng thái điện hoặc từ do sự ở gần (không tiếp xúc) của một vật thể được nhiễm điện hoặc từ hóa.

The production of an electric or magnetic state by the proximity without contact of an electrified or magnetized body.

Ví dụ
04

Hành động hoặc quá trình giới thiệu ai đó vào một vị trí hoặc tổ chức.

The action or process of inducting someone to a post or organization.

Ví dụ
05

Sự suy luận của một quy luật chung từ những trường hợp cụ thể.

The inference of a general law from particular instances.

Ví dụ

Dạng danh từ của Induction (Noun)

SingularPlural

Induction

Inductions

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ