Bản dịch của từ Magnetic trong tiếng Việt

Magnetic

Adjective

Magnetic (Adjective)

mægnˈɛɾɪk
mægnˈɛɾɪk
01

(của phương tiện điều hướng) được đo tương ứng với hướng bắc từ.

(of a bearing in navigation) measured relative to magnetic north.

Ví dụ

The magnetic compass pointed towards magnetic north accurately.

La bàn từ trường chỉ chính xác về phía bắc từ trường.

The sailors relied on the magnetic heading for navigation at sea.

Thủy thủ phụ thuộc vào hướng từ trường để điều hướng trên biển.

02

Rất hấp dẫn hoặc lôi cuốn.

Very attractive or alluring.

Ví dụ

Her magnetic personality drew people towards her effortlessly.

Tính cách quyến rũ của cô ấy đã thu hút mọi người một cách dễ dàng.

The charismatic leader's speeches had a magnetic effect on his followers.

Những bài phát biểu của nhà lãnh đạo hấp dẫn đã tạo ra tác động quyến rũ đối với người theo đuổi của ông.

03

Triển lãm hoặc liên quan đến từ tính.

Exhibiting or relating to magnetism.

Ví dụ

She had a magnetic personality that attracted many friends.

Cô ấy có một tính cách từ bi hút nhiều bạn bè.

The magnetic field of the Earth protects us from harmful radiation.

Trường từ của Trái Đất bảo vệ chúng ta khỏi tia bức xạ có hại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Magnetic

Không có idiom phù hợp