Bản dịch của từ Magnetic trong tiếng Việt
Magnetic
Magnetic (Adjective)
(của phương tiện điều hướng) được đo tương ứng với hướng bắc từ.
(of a bearing in navigation) measured relative to magnetic north.
The magnetic compass pointed towards magnetic north accurately.
La bàn từ trường chỉ chính xác về phía bắc từ trường.
The sailors relied on the magnetic heading for navigation at sea.
Thủy thủ phụ thuộc vào hướng từ trường để điều hướng trên biển.
Rất hấp dẫn hoặc lôi cuốn.
Very attractive or alluring.
Her magnetic personality drew people towards her effortlessly.
Tính cách quyến rũ của cô ấy đã thu hút mọi người một cách dễ dàng.
The charismatic leader's speeches had a magnetic effect on his followers.
Những bài phát biểu của nhà lãnh đạo hấp dẫn đã tạo ra tác động quyến rũ đối với người theo đuổi của ông.
Triển lãm hoặc liên quan đến từ tính.
Exhibiting or relating to magnetism.
She had a magnetic personality that attracted many friends.
Cô ấy có một tính cách từ bi hút nhiều bạn bè.
The magnetic field of the Earth protects us from harmful radiation.
Trường từ của Trái Đất bảo vệ chúng ta khỏi tia bức xạ có hại.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp