Bản dịch của từ Magnetism trong tiếng Việt

Magnetism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnetism (Noun)

mˈægnətˌɪzəm
mˈægnɪtˌɪzəm
01

Khả năng thu hút và quyến rũ mọi người.

The ability to attract and charm people.

Ví dụ

Her magnetism drew people to her effortlessly.

Sức hút của cô ấy thu hút người một cách dễ dàng.

The politician's magnetism captivated the audience during the speech.

Sức hút của nhà chính trị thu hút khán giả trong bài phát biểu.

The singer's magnetism made fans adore her even more.

Sức hút của ca sĩ khiến người hâm mộ yêu quý cô ấy hơn.

02

Từ tính/ hiện tượng từ tính - một hiện tượng vật lý được tạo ra bởi chuyển động của điện tích, tạo ra lực hút và lực đẩy giữa các vật thể.

A physical phenomenon produced by the motion of electric charge, which results in attractive and repulsive forces between objects.

Ví dụ

The magnetism between the two friends was undeniable.

Sự hấp dẫn giữa hai người bạn không thể phủ nhận.

The magnetism of the charismatic leader drew a large crowd.

Sức hút của nhà lãnh đạo quyến rũ đã thu hút một đám đông lớn.

The magnetism of the social event brought people together.

Sức hút của sự kiện xã hội đã đưa mọi người lại gần nhau.

Dạng danh từ của Magnetism (Noun)

SingularPlural

Magnetism

-

Kết hợp từ của Magnetism (Noun)

CollocationVí dụ

The earth's magnetism

Từ trường của trái đất

Scientists study the earth's magnetism to understand its impact.

Nhà khoa học nghiên cứu từ trường của trái đất để hiểu tác động của nó.

Sheer magnetism

Sức hút tuyệt vời

Her sheer magnetism drew people to her effortlessly.

Sức hút tuyệt đối của cô ấy thu hút người khác dễ dàng.

Personal magnetism

Lôi cuốn cá nhân

Her personal magnetism attracted many friends to her social gatherings.

Sức hút cá nhân của cô ấy thu hút nhiều bạn bè đến các buổi tụ tập xã hội của cô ấy.

Animal magnetism

Sức hút thuần thú

Her charismatic personality exudes animal magnetism, attracting many followers.

Tính cách quyến rũ của cô ấy toả ra từ sức hấp dẫn của động vật, thu hút nhiều người theo đuổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magnetism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the subsequent stage, a separator is used for the removal of steel cans and iron from the material flow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I remember doing little experiments with and water, and being really amazed by how they worked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng

Idiom with Magnetism

Không có idiom phù hợp