Bản dịch của từ Electric trong tiếng Việt

Electric

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electric(Adjective)

iˈlek.trɪk
iˈlek.trɪk
01

Có điện, phát điện, từ điện.

Having electricity, generating electricity, from electricity.

Ví dụ
02

Của, liên quan đến, được sản xuất bởi, vận hành hoặc sử dụng điện; điện.

Of, relating to, produced by, operated with, or utilising electricity; electrical.

Ví dụ
03

Của hoặc liên quan đến phiên bản điện tử của một nhạc cụ có âm thanh tương đương.

Of or relating to an electronic version of a musical instrument that has an acoustic equivalent.

Ví dụ
04

Trở nên ly kỳ về mặt cảm xúc; nhiễm điện.

Being emotionally thrilling; electrifying.

Ví dụ

Dạng tính từ của Electric (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Electric

Điện

-

-

Electric(Noun)

ɪlˈɛktɹɪk
ɪlˈɛktɹɪk
01

(không trang trọng, thường có mạo từ xác định) Điện; việc cung cấp điện.

(informal, usually with definite article) Electricity; the electricity supply.

Ví dụ
02

(cổ) Vật hoặc vật có thể nhiễm điện; chất cách điện hoặc không dẫn điện, như hổ phách hoặc thủy tinh.

(archaic) A substance or object which can be electrified; an insulator or non-conductor, like amber or glass.

Ví dụ
03

(không chính thức) Một phiên bản chạy bằng điện của một thứ ban đầu hoặc phổ biến hơn là không dùng điện.

(informal) An electric powered version of something that was originally or is more commonly not electric.

electric nghĩa là gì
Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ