Bản dịch của từ Generating trong tiếng Việt

Generating

Verb Adjective

Generating (Verb)

dʒˈɛnɚˌeiɾɪŋ
dʒˈɛnɚˌeiɾɪŋ
01

Để sản xuất hoặc tạo ra.

To produce or create.

Ví dụ

Social media platforms are generating vast amounts of data daily.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang tạo ra lượng dữ liệu khổng lồ hàng ngày.

The company is focused on generating innovative solutions for social issues.

Công ty tập trung vào việc tạo ra các giải pháp đổi mới cho các vấn đề xã hội.

Government initiatives are aimed at generating employment opportunities in the social sector.

Các sáng kiến của chính phủ nhằm tạo ra cơ hội việc làm trong lĩnh vực xã hội.

Dạng động từ của Generating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Generate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Generated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Generated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Generates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Generating

Generating (Adjective)

dʒˈɛnɚˌeiɾɪŋ
dʒˈɛnɚˌeiɾɪŋ
01

Có sức mạnh sản xuất; sản xuất.

Having the power to produce; producing.

Ví dụ

Social media platforms are generating vast amounts of data daily.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang tạo ra lượng dữ liệu khổng lồ hàng ngày.

The generating capacity of renewable energy sources is increasing rapidly.

Khả năng tạo ra của các nguồn năng lượng tái tạo đang tăng lên nhanh chóng.

The company's generating activities are focused on community engagement.

Các hoạt động tạo ra của công ty tập trung vào sự tham gia của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generating

Không có idiom phù hợp