Bản dịch của từ Commonly trong tiếng Việt

Commonly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commonly (Adverb)

kˈɑmnli
kˈɑmnli
01

(lỗi thời) của chung; quen thuộc.

Obsolete in common familiarly.

Ví dụ

They commonly go to the park on weekends.

Họ thường đi công viên vào cuối tuần.

Commonly, people share meals during social gatherings.

Thường, mọi người chia sẻ bữa ăn trong các buổi tụ tập xã hội.

She commonly volunteers at the local community center.

Cô thường xuyên tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

People commonly gather in the park for picnics on weekends.

Mọi người thường xuyên tụ tập ở công viên để dã ngoại vào cuối tuần.

It is commonly known that exercise is good for health.

Đã phổ biến biết rằng tập luyện tốt cho sức khỏe.

02

Như một quy luật; thường xuyên; thông thường.

As a rule frequently usually.

Ví dụ

People commonly use social media platforms to connect with others.

Mọi người thường xuyên sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội để kết nối với người khác.

It is commonly believed that social interactions are essential for mental health.

Thường được tin rằng giao tiếp xã hội là thiết yếu cho sức khỏe tinh thần.

Commonly, people share personal experiences on social networking sites.

Thường, mọi người chia sẻ kinh nghiệm cá nhân trên các trang mạng xã hội.

She commonly attends social events in the city.

Cô ấy thường tham gia các sự kiện xã hội ở thành phố.

Commonly, people gather at the park for social activities.

Thường, mọi người tụ tập tại công viên để tham gia các hoạt động xã hội.

Dạng trạng từ của Commonly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Commonly

Thông thường

More commonly

Phổ biến hơn

Most commonly

Phổ biến nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commonly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In 1993, the most used technology in households was the telephone, with 80% of households owning a landline phone [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] For example, children who eat fast food on a daily basis can suffer from a range of health issues, such as weight problems and obesity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Public transportation and bicycles were more used alternatives, making up 23% and 8% of all types of transportation, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Many developing countries do not have appropriate recycling facilities and do not know how to deal with the waste, and therefore, it ends up littered throughout the countryside, rivers, seas, beaches and oceans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Commonly

Không có idiom phù hợp