Bản dịch của từ Utilising trong tiếng Việt

Utilising

Verb Noun [U/C]

Utilising (Verb)

jˈutəlˌaɪzɨŋ
jˈutəlˌaɪzɨŋ
01

Tận dụng; chuyển sang sử dụng thực tế hoặc tài khoản.

To make use of turn to practical use or account.

Ví dụ

Many communities are utilising social media for better communication.

Nhiều cộng đồng đang tận dụng mạng xã hội để giao tiếp tốt hơn.

They are not utilising local resources effectively in their projects.

Họ không đang tận dụng hiệu quả các nguồn lực địa phương trong dự án.

Are you utilising all available tools for community engagement?

Bạn có đang tận dụng tất cả các công cụ có sẵn để tham gia cộng đồng không?

Dạng động từ của Utilising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Utilise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Utilised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Utilised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Utilises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Utilising

Utilising (Noun)

jˈutəlˌaɪzɨŋ
jˈutəlˌaɪzɨŋ
01

Hành động sử dụng.

The act of utilizing.

Ví dụ

Utilising social media helps businesses reach more customers effectively.

Việc sử dụng mạng xã hội giúp doanh nghiệp tiếp cận nhiều khách hàng hơn.

They are not utilising their resources to promote local events.

Họ không sử dụng tài nguyên của mình để quảng bá sự kiện địa phương.

Is utilising community programs beneficial for social development?

Việc sử dụng các chương trình cộng đồng có lợi cho phát triển xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Utilising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Utilising

Không có idiom phù hợp