Bản dịch của từ Presidential trong tiếng Việt

Presidential

Adjective

Presidential (Adjective)

pɹˌɛzədˈɛnʃl̩
pɹˌɛzədˈɛntʃl̩
01

(lỗi thời) chủ trì hoặc trông coi.

(obsolete) presiding or watching over.

Ví dụ

The presidential role in society has evolved over time.

Vai trò tổng thống trong xã hội đã phát triển theo thời gian.

People admire the presidential duties performed by leaders.

Mọi người ngưỡng mộ những nhiệm vụ tổng thống thực hiện bởi lãnh đạo.

The presidential responsibilities require a strong sense of leadership.

Những trách nhiệm tổng thống đòi hỏi một ý thức lãnh đạo mạnh mẽ.

02

Liên quan đến một tổng thống hoặc tổng thống.

Pertaining to a president or presidency.

Ví dụ

The presidential election took place in November.

Cuộc bầu cử tổng thống diễn ra vào tháng Mười Một.

The presidential palace is located in the capital city.

Cung điện tổng thống nằm ở thủ đô.

The presidential candidate delivered a powerful speech to the nation.

Ứng cử viên tổng thống đã phát biểu mạnh mẽ trước quốc dân.

03

Với thái độ và sự điềm tĩnh phù hợp với một tổng thống; trang nghiêm, trang nghiêm.

With the bearing or composure that befits a president; stately, dignified.

Ví dụ

The presidential reception was elegant and dignified.

Buổi tiếp đón tổng thống rất lịch lãm và trang trọng.

She gave a presidential speech at the charity event.

Cô ấy đã phát biểu tổng thống tại sự kiện từ thiện.

The presidential visit boosted the community's morale.

Chuyến thăm tổng thống đã tăng cường tinh thần cộng đồng.

Dạng tính từ của Presidential (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Presidential

Tổng thống

More presidential

Tổng thống hơn

Most presidential

Tổng thống nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presidential cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] To illustrate, when people have sufficient information about candidates in the upcoming election, they would know who they should cast their vote for, which is an important decision as the future of their country depends on it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020

Idiom with Presidential

Không có idiom phù hợp