Bản dịch của từ Composure trong tiếng Việt

Composure

Noun [U/C]

Composure (Noun)

kəmpˈoʊʒɚ
kəmpˈoʊʒəɹ
01

Trạng thái hoặc cảm giác bình tĩnh và kiểm soát được bản thân.

The state or feeling of being calm and in control of oneself.

Ví dụ

Despite the chaos, she maintained her composure during the meeting.

Mặc cho hỗn loạn, cô ấy duy trì sự điềm tĩnh trong cuộc họp.

His composure impressed everyone at the social event last night.

Sự điềm tĩnh của anh ấy đã gây ấn tượng cho mọi người tại sự kiện xã hội tối qua.

Maintaining composure in public situations is important for a good impression.

Duy trì sự điềm tĩnh trong các tình huống công cộng quan trọng để tạo ấn tượng tốt.

Kết hợp từ của Composure (Noun)

CollocationVí dụ

Cool composure

Sự bình tĩnh lạnh lùng

She maintained a cool composure during the heated debate.

Cô ấy duy trì sự bình tĩnh trong cuộc tranh luận gay gắt.

Perfect composure

Tinh thần điềm tĩnh

She maintained perfect composure during the social event.

Cô ấy duy trì sự bình tĩnh hoàn hảo trong sự kiện xã hội.

Calm composure

Bình tĩnh

She maintained a calm composure during the social gathering.

Cô ấy duy trì sự điềm tĩnh trong buổi tụ họp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Composure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] For example, maintaining whilst being surrounded by thousands of screaming fans when trying to kick the winning penalty kick in a football match would be extremely difficult, and this is where mental strength is highly important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020

Idiom with Composure

Không có idiom phù hợp