Bản dịch của từ Presidency trong tiếng Việt

Presidency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presidency (Noun)

pɹˈɛzədn̩si
pɹˈɛzɪdn̩si
01

Vai trò của linh mục hoặc thừa tác viên cử hành bí tích thánh thể.

The role of the priest or minister who conducts a eucharist.

Ví dụ

The presidency of the church is responsible for leading the service.

Chức vụ của giáo hội chịu trách nhiệm dẫn lễ.

The presidency oversees the organization of religious events in the community.

Chức vụ giám sát tổ chức các sự kiện tôn giáo trong cộng đồng.

During the presidency's term, important decisions are made for the congregation.

Trong thời kỳ chức vụ, các quyết định quan trọng được đưa ra cho giáo dân.

02

Văn phòng chủ tịch nước.

The office of president.

Ví dụ

The presidency of John F. Kennedy was marked by significant events.

Chức Tổng thống của John F. Kennedy được đánh dấu bởi những sự kiện quan trọng.

She aspired to hold the presidency and make positive changes.

Cô ấy khao khát giữ chức Tổng thống và tạo ra những thay đổi tích cực.

The responsibilities of the presidency require strong leadership skills.

Các trách nhiệm của chức Tổng thống đòi hỏi kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.

Kết hợp từ của Presidency (Noun)

CollocationVí dụ

One-term presidency

Nhiệm kỳ một nhiệm

A one-term presidency can lead to significant social changes in america.

Một nhiệm kỳ tổng thống có thể dẫn đến những thay đổi xã hội lớn ở mỹ.

Two-term presidency

Nghị kỳ tổng thống hai nhiệm kỳ

Barack obama served two terms as president from 2009 to 2017.

Barack obama đã phục vụ hai nhiệm kỳ tổng thống từ năm 2009 đến 2017.

Executive presidency

Chức vụ tổng thống điều hành

The executive presidency in vietnam has significant power over social policies.

Chức vụ tổng thống hành pháp ở việt nam có quyền lực lớn về chính sách xã hội.

Eight-year presidency

Nhiệm kỳ tổng thống tám năm

During his eight-year presidency, obama focused on healthcare reform.

Trong nhiệm kỳ tổng thống tám năm, obama tập trung vào cải cách y tế.

Rotating presidency

Chủ tịch luân phiên

The rotating presidency helps improve social cooperation among member states.

Chủ tịch luân phiên giúp cải thiện hợp tác xã hội giữa các quốc gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Presidency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He was the first of the modern Vietnam and every single person in the country knows about him [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Presidency

Không có idiom phù hợp