Bản dịch của từ Population trong tiếng Việt

Population

Noun [U/C]

Population (Noun)

ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən
ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən
01

Dân số, nhóm người.

Population, group of people.

Ví dụ

The population of New York City is over 8 million people.

Dân số của Thành phố New York là hơn 8 triệu người.

The aging population in Japan is a concern for healthcare services.

Dân số già ở Nhật Bản là mối lo ngại đối với các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

China has the largest population in the world, exceeding 1.4 billion.

Trung Quốc có dân số lớn nhất thế giới, vượt quá 1,4 tỷ người.

02

Tất cả cư dân của một địa điểm cụ thể.

All the inhabitants of a particular place.

Ví dụ

The population of New York City is over 8 million.

Dân số của Thành phố New York là hơn 8 triệu người.

Japan has a declining population due to low birth rates.

Nhật Bản có dân số giảm do tỷ lệ sinh thấp.

The government is implementing policies to control population growth.

Chính phủ đang triển khai chính sách để kiểm soát tăng trưởng dân số.

03

Một cộng đồng động vật, thực vật hoặc con người mà các thành viên của chúng giao phối với nhau.

A community of animals, plants, or humans among whose members interbreeding occurs.

Ví dụ

The population of New York City is over 8 million.

Dân số của Thành phố New York là hơn 8 triệu người.

The population growth rate in developing countries is concerning.

Tỷ lệ tăng dân số ở các nước đang phát triển đáng lo ngại.

The government is implementing policies to control population size.

Chính phủ đang thực hiện các chính sách để kiểm soát quy mô dân số.

04

Một tập hợp hữu hạn hoặc vô hạn các mục đang được xem xét.

A finite or infinite collection of items under consideration.

Ví dụ

The population of the city has been steadily increasing.

Dân số của thành phố đã không ngừng tăng.

The government is concerned about the aging population.

Chính phủ quan tâm đến dân số già hóa.

The population density in Tokyo is very high.

Mật độ dân số ở Tokyo rất cao.

05

Mỗi nhóm trong số ba nhóm (được chỉ định là i, ii và iii) trong đó các ngôi sao có thể được phân chia gần đúng dựa trên cách hình thành của chúng.

Each of three groups (designated i, ii, and iii) into which stars can be approximately divided on the basis of their manner of formation.

Ví dụ

The population of stars in group II is known for its brightness.

Dân số các ngôi sao trong nhóm II nổi tiếng vì sáng chói.

Scientists study the population of stars in group I for research purposes.

Các nhà khoa học nghiên cứu dân số các ngôi sao trong nhóm I cho mục đích nghiên cứu.

Group III population of stars is characterized by their unique colors.

Dân số ngôi sao nhóm III được đặc trưng bởi màu sắc độc đáo của chúng.

Dạng danh từ của Population (Noun)

SingularPlural

Population

Populations

Kết hợp từ của Population (Noun)

CollocationVí dụ

Resident population

Dân số cư trú

The resident population of new york city is diverse.

Dân số cư trú của new york city đa dạng.

School population

Dân số trường học

The school population has increased significantly this year.

Dân số trường học đã tăng đáng kể trong năm nay.

Latino population

Dân số la-tinh

The latino population in california is growing rapidly.

Dân số latino ở california đang tăng nhanh.

Sparse population

Dân số thưa thớt

The remote village has a sparse population.

Ngôi làng hẻo lánh có dân số thưa thớt.

Youthful population

Dân số trẻ

The country's youthful population contributes to its vibrant social scene.

Dân số trẻ của đất nước đóng góp vào cảnh xã hội sôi động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Population cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The given bar chart illustrates the of Jakarta, Shanghai and São Paulo in 1990, as well as the estimated and actual figures of the in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Starting at around 17 million people in 1990, the of São Paulo, the most area of the three examined cities, was expected to rise by about 4 million over the next decade [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing will place the whole world under many pressures [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] For example, the loss of a prey species in the food chain could impact the of its predators [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Population

Không có idiom phù hợp