Bản dịch của từ Approximately trong tiếng Việt

Approximately

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Approximately (Adverb)

əpɹˈɑksəmətli
əpɹˈɑksəmətli
01

Không chính xác nhưng gần bằng số lượng hoặc số lượng.

Imprecise but close to in quantity or amount.

Ví dụ

Approximately 80% of the population lives in urban areas.

Khoảng 80% dân số sống ở khu vực đô thị.

The charity event raised approximately $10,000 for the homeless.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ khoảng $10,000 cho người vô gia cư.

The new policy will affect approximately 500 employees in the company.

Chính sách mới sẽ ảnh hưởng khoảng 500 nhân viên trong công ty.

Dạng trạng từ của Approximately (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Approximately

Xấp xỉ

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approximately cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first tunnel cost half as much as the second tunnel to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] Both programs attracted 20% of viewers from each age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I visit the cinema once or twice a month to catch the latest releases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Canberra's hottest average maximum daily temperatures occur from December to February, and reach 27 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Approximately

Không có idiom phù hợp