Bản dịch của từ Sandy trong tiếng Việt

Sandy

Adjective Noun [U/C]

Sandy (Adjective)

sˈændi
sˈændi
01

(đặc biệt là tóc) màu nâu vàng nhạt.

Especially of hair light yellowish brown.

Ví dụ

Her sandy hair complemented her beach attire perfectly.

Tóc màu cát của cô ấy hoàn hảo kết hợp với trang phục biển.

The sandy beaches were crowded with tourists during the summer.

Bãi biển cát đông đúc du khách vào mùa hè.

He preferred the sandy color for his social media profile picture.

Anh ấy ưa thích màu cát cho ảnh đại diện trên mạng xã hội.

02

Được bao phủ hoặc bao gồm chủ yếu là cát.

Covered in or consisting mostly of sand.

Ví dụ

The sandy beach was perfect for building sandcastles.

Bãi biển cát hoàn hảo để xây lâu đài cát.

The children enjoyed playing in the sandy playground.

Những đứa trẻ thích chơi trong sân chơi cát.

The picnic spot had a sandy area for beach volleyball.

Nơi dã ngoại có khu vực cát để chơi bóng chuyền biển.

Dạng tính từ của Sandy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sandy

Cátcolor

Sandier

Nhám hơn

Sandiest

Cát nhất

Sandy (Noun)

sˈændi
sˈændi
01

Một loại bánh quy nhẹ, giòn, thường được làm bằng quả hồ đào cắt nhỏ.

A light crumbly biscuit typically made with chopped pecans.

Ví dụ

She baked delicious sandy cookies for the social gathering.

Cô ấy nướng bánh quy sandy ngon cho buổi tụ tập xã hội.

The sandy treats were a hit at the social event.

Những món ăn vặt sandy được yêu thích tại sự kiện xã hội.

The recipe for sandy biscuits was shared among the social club members.

Công thức làm bánh quy sandy được chia sẻ giữa các thành viên câu lạc bộ xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sandy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the ground, which consists of primarily dry ground and two areas of wet ground, is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Sandy

Không có idiom phù hợp