Bản dịch của từ Sand trong tiếng Việt

Sand

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sand(Noun)

sˈænd
sˈænd
01

Sự vững chắc của mục đích.

Firmness of purpose.

Ví dụ
02

Một chất dạng hạt lỏng lẻo, thường có màu nâu vàng nhạt, do sự xói mòn của silic và các loại đá khác và tạo thành thành phần chính của các bãi biển, lòng sông, đáy biển và sa mạc.

A loose granular substance, typically pale yellowish brown, resulting from the erosion of siliceous and other rocks and forming a major constituent of beaches, river beds, the seabed, and deserts.

Ví dụ
03

Màu nâu vàng nhạt như màu cát.

A light yellow-brown colour like that of sand.

Ví dụ

Dạng danh từ của Sand (Noun)

SingularPlural

Sand

Sands

Sand(Verb)

sˈænd
sˈænd
01

Rắc hoặc phủ cát để có độ bám tốt hơn trên bề mặt.

Sprinkle or overlay with sand, to give better purchase on a surface.

Ví dụ
02

Làm mịn hoặc đánh bóng bằng giấy nhám hoặc máy chà nhám cơ học.

Smooth or polish with sandpaper or a mechanical sander.

Ví dụ

Dạng động từ của Sand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sanded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sanded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sanding

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ