Bản dịch của từ Sand trong tiếng Việt

Sand

Noun [U/C] Verb

Sand (Noun)

sˈænd
sˈænd
01

Sự vững chắc của mục đích.

Firmness of purpose.

Ví dụ

She showed great sand in pursuing her social justice goals.

Cô ấy đã thể hiện nghị lực tuyệt vời trong việc theo đuổi các mục tiêu công bằng xã hội của mình.

His unwavering sand in the face of adversity inspired many.

Sự kiên định của anh ấy trước nghịch cảnh đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

The community admired her sand in organizing charity events.

Cộng đồng ngưỡng mộ cát của cô ấy trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện.

She showed great sand in pursuing her social justice advocacy.

Cô ấy đã thể hiện sức mạnh tuyệt vời trong việc theo đuổi vận động công bằng xã hội của mình.

The community leader's sand inspired others to join the cause.

Cát của người lãnh đạo cộng đồng đã truyền cảm hứng cho những người khác tham gia chính nghĩa.

02

Màu nâu vàng nhạt như màu cát.

A light yellow-brown colour like that of sand.

Ví dụ

Her dress was the color of sand, blending with the beach.

Chiếc váy của cô ấy có màu cát, hòa quyện với bãi biển.

The walls of the social club were painted in a sandy hue.

Các bức tường của câu lạc bộ xã hội được sơn màu cát.

The invitation had a sand-colored border that matched the theme.

Lời mời có đường viền màu cát phù hợp với chủ đề.

Her dress was the color of sand, blending with the beach.

Chiếc váy của cô ấy có màu cát, hòa quyện với bãi biển.

The sand in the playground was perfect for building sandcastles.

Cát ở sân chơi rất lý tưởng để xây lâu đài cát.

03

Một chất dạng hạt lỏng lẻo, thường có màu nâu vàng nhạt, do sự xói mòn của silic và các loại đá khác và tạo thành thành phần chính của các bãi biển, lòng sông, đáy biển và sa mạc.

A loose granular substance, typically pale yellowish brown, resulting from the erosion of siliceous and other rocks and forming a major constituent of beaches, river beds, the seabed, and deserts.

Ví dụ

Children built sandcastles on the beach during the family picnic.

Trẻ em xây lâu đài cát trên bãi biển trong chuyến dã ngoại của gia đình.

Volunteers cleaned up the litter on the sandy shore after the event.

Các tình nguyện viên dọn rác trên bờ cát sau sự kiện.

The artist created intricate sand art sculptures for the community festival.

Nghệ sĩ đã tạo ra các tác phẩm điêu khắc nghệ thuật cát phức tạp cho lễ hội cộng đồng.

Children built sandcastles at the beach during the school picnic.

Trẻ em xây lâu đài cát trên bãi biển trong chuyến dã ngoại của trường.

The volleyball tournament on the sand court attracted many spectators.

Giải bóng chuyền trên sân cát thu hút rất nhiều khán giả.

Dạng danh từ của Sand (Noun)

SingularPlural

Sand

Sands

Kết hợp từ của Sand (Noun)

CollocationVí dụ

Covered with sand

Phủ đầy cát

The playground was covered with sand after the children played.

Sân chơi bị phủ đầy cát sau khi trẻ em chơi.

Covered in sand

Được phủ bởi cát

The playground was covered in sand after the kids played.

Sân chơi bị phủ đầy cát sau khi các em nhỏ chơi.

Stretch of sand

Dải cát

Children played on the stretch of sand near the beach.

Trẻ em chơi trên đoạn cát gần bãi biển.

Strip of sand

Bãi cát

The strip of sand was perfect for a beach party.

Dải cát hoàn hảo cho một bữa tiệc biển.

Handful of sand

Một nắm cát

She held a handful of sand at the beach.

Cô ấy nắm một bàn tay cát ở bãi biển.

Sand (Verb)

sˈænd
sˈænd
01

Rắc hoặc phủ cát để có độ bám tốt hơn trên bề mặt.

Sprinkle or overlay with sand, to give better purchase on a surface.

Ví dụ

The children enjoyed building sandcastles at the beach.

Bọn trẻ thích xây lâu đài cát trên bãi biển.

The workers had to sand the wooden floors for a smoother finish.

Các công nhân phải chà nhám sàn gỗ để có bề mặt mịn hơn.

She decided to sand the old furniture to restore its beauty.

Cô quyết định chà nhám đồ nội thất cũ để khôi phục lại vẻ đẹp của nó.

The kids love to sand the wooden toys at the community center.

Những đứa trẻ thích chà nhám các đồ chơi bằng gỗ tại trung tâm cộng đồng.

During the beach cleanup event, volunteers will sand the picnic tables.

Trong sự kiện dọn dẹp bãi biển, các tình nguyện viên sẽ chà nhám bàn ăn dã ngoại.

02

Làm mịn hoặc đánh bóng bằng giấy nhám hoặc máy chà nhám cơ học.

Smooth or polish with sandpaper or a mechanical sander.

Ví dụ

The carpenter will sand the rough edges of the wooden table.

Người thợ mộc sẽ chà nhám các cạnh thô của chiếc bàn gỗ.

She decided to sand the walls before painting them.

Cô quyết định chà nhám các bức tường trước khi sơn chúng.

He used a sander to smooth out the surface of the floor.

Anh ta dùng máy chà nhám để làm phẳng bề mặt sàn nhà.

Dạng động từ của Sand (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sand

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sanded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sanded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sands

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sanding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sand cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] The diagram illustrates the formation of dunes from particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] Overall, the formation of dunes involves three main stages, beginning when particles are blown from dry to wet ground by the wind and ending when dunes are formed on wet ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This pile of wet particles gradually grows bigger and bigger until dunes are eventually created [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] This allows other particles of to repeat the process, continuing gathering in the following area of wet ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Sand

Draw a line in the sand

dɹˈɔ ə lˈaɪn ɨn ðə sˈænd

Vạch ranh giới

To create or declare an artificial boundary and imply that crossing it will cause trouble.

He drew a line in the sand, warning them not to cross.

Anh ấy vẽ một đường kẻ trên cát, cảnh báo họ không được vượt qua.

Bury one's head in the sand

bˈɛɹi wˈʌnz hˈɛd ɨn ðə sˈænd

Giấu đầu hở đuôi

To ignore or hide from obvious signs of danger.

Many people bury their heads in the sand when it comes to social issues.

Nhiều người chôn đầu vào cát khi đối mặt với vấn đề xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: hide ones head in the sand...