Bản dịch của từ Bury trong tiếng Việt
Bury
Bury (Verb)
Che phủ (ai đó hoặc cái gì đó) hoàn toàn.
Cover (someone or something) completely.
She buried her feelings deep inside to avoid confrontation.
Cô ấy chôn giấu cảm xúc của mình sâu bên trong để tránh va chạm.
The community came together to bury their differences and unite.
Cộng đồng đã cùng nhau chôn vùi sự khác biệt và đoàn kết.
Đặt hoặc ẩn dưới lòng đất.
Put or hide underground.
They bury the time capsule under the school playground.
Họ chôn cái hòm thời gian dưới sân chơi của trường.
The villagers bury their deceased loved ones in the community cemetery.
Các dân làng chôn người thân đã qua đời của họ vào nghĩa trang cộng đồng.
Kết hợp từ của Bury (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Bury somebody alive Chôn sống ai đó | The criminal threatened to bury the witness alive. Tội phạm đe dọa chôn sống nhân chứng. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp