Bản dịch của từ Bury trong tiếng Việt

Bury

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bury (Verb)

bˈɛɹi
bˈɛɹi
01

Che phủ (ai đó hoặc cái gì đó) hoàn toàn.

Cover (someone or something) completely.

Ví dụ

She buried her feelings deep inside to avoid confrontation.

Cô ấy chôn giấu cảm xúc của mình sâu bên trong để tránh va chạm.

The community came together to bury their differences and unite.

Cộng đồng đã cùng nhau chôn vùi sự khác biệt và đoàn kết.

The town buried the hatchet after years of feuding.

Thị trấn đã chôn giấu cái rìu sau nhiều năm mâu thuẫn.

02

Đặt hoặc ẩn dưới lòng đất.

Put or hide underground.

Ví dụ

They bury the time capsule under the school playground.

Họ chôn cái hòm thời gian dưới sân chơi của trường.

The villagers bury their deceased loved ones in the community cemetery.

Các dân làng chôn người thân đã qua đời của họ vào nghĩa trang cộng đồng.

The archaeologists unearthed ancient artifacts buried for centuries.

Các nhà khảo cổ đã khai quật những hiện vật cổ xưa đã bị chôn sâu hàng thế kỷ.

Dạng động từ của Bury (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bury

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Buried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Buried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Buries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Burying

Kết hợp từ của Bury (Verb)

CollocationVí dụ

Bury somebody alive

Chôn sống ai đó

The criminal threatened to bury the witness alive.

Tội phạm đe dọa chôn sống nhân chứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bury cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Plastic bags, along with other rubbish, are sent and in landfill sites [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The rest of the rubbish, usually non-recyclable and plastic items, is either underground or burnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2005, disposing of waste via landfill was significantly the most preferred method of disposal with 1800 million tonnes of rubbish being [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] First, there is no arguing that producing energy from dead organisms lacks sustainability, which means such production could not guarantee the survival of humans in the long term [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Bury

Bury one's head in the sand

bˈɛɹi wˈʌnz hˈɛd ɨn ðə sˈænd

Giấu đầu hở đuôi

To ignore or hide from obvious signs of danger.

Many people bury their heads in the sand when it comes to social issues.

Nhiều người chôn đầu vào cát khi đối mặt với vấn đề xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: hide ones head in the sand...

bˈɛɹi ðə hˈætʃət

Giảng hòa/ Bỏ qua hiềm khích

To make peace.

After years of feuding, the two families finally buried the hatchet.

Sau nhiều năm xích mích, hai gia đình cuối cùng đã làm hòa.