Bản dịch của từ Beneath trong tiếng Việt

Beneath

Preposition Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beneath (Preposition)

bɪnˈiɵ
bɪnˈiɵ
01

Ở mức độ hoặc lớp thấp hơn.

At a lower level or layer than.

Ví dụ

Beneath the surface, social issues often remain hidden.

Dưới bề mặt, các vấn đề xã hội thường được giấu kín.

The truth lies beneath the facade of social media perfection.

Sự thật nằm dưới lớp vỏ của sự hoàn hảo trên mạng xã hội.

Beneath the smiles, social anxiety can be a real struggle.

Dưới nụ cười, lo lắng xã hội có thể là một cuộc chiến thực sự.

02

Mở rộng hoặc trực tiếp bên dưới.

Extending or directly underneath.

Ví dụ

The truth lies beneath the surface.

Sự thật nằm dưới bề mặt.

Beneath the facade, she hides her true feelings.

Dưới lớp vỏ, cô ấy giấu cảm xúc thật của mình.

Beneath the calm exterior, turmoil brews in society.

Dưới bề ngoài bình tĩnh, xã hội đang nổi loạn.

Beneath (Adverb)

bɪnˈiɵ
bɪnˈiɵ
01

Ở cấp độ hoặc lớp thấp hơn.

At a lower level or layer.

Ví dụ

She felt unappreciated beneath her colleagues' success.

Cô cảm thấy không được đánh giá cao dưới sự thành công của đồng nghiệp.

Beneath the surface, the community faced hidden challenges.

Dưới bề mặt, cộng đồng đối mặt với những thách thức ẩn.

Their true intentions lay beneath their friendly facade.

Ý đồ thực sự của họ nằm ẩn dưới lớp vỏ thân thiện.

02

Mở rộng hoặc trực tiếp bên dưới một cái gì đó.

Extending or directly underneath something.

Ví dụ

The truth lay beneath the surface of their friendship.

Sự thật nằm dưới bề mặt của mối quan hệ của họ.

Her kindness shone through even when she was feeling beneath.

Tấm lòng tốt của cô ấy hiện ra ngay cả khi cô ấy cảm thấy dưới.

He always supported his friends from beneath, without seeking recognition.

Anh luôn ủng hộ bạn bè của mình từ dưới, không cần tìm kiếm sự công nhận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beneath cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head the water's surface, I was immediately greeted by a mesmerizing sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but cost twice as much, at $1.1 billion, and was constructed a layer of stone and clay [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] Meanwhile, the second tunnel only took four years for completion but the second tunnel cost twice as much, at $1.1 billion, and the second tunnel was constructed a layer of stone and clay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1

Idiom with Beneath

mˈɛɹi bɨnˈiθ wˌʌnsˈɛlf

Lấy chồng/ vợ không môn đăng hộ đối

To marry someone in a lower social class than oneself.

She decided to marry beneath herself and face social scrutiny.

Cô ấy quyết định kết hôn dưới tầng lớp xã hội của mình và đối mặt với sự chú ý của xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: marry below oneself...