Bản dịch của từ Sandpaper trong tiếng Việt

Sandpaper

Noun [U/C] Verb

Sandpaper (Noun)

01

Giấy có cát hoặc chất mài mòn khác dính vào, dùng để làm mịn hoặc đánh bóng đồ gỗ hoặc các bề mặt khác.

Paper with sand or another abrasive stuck to it used for smoothing or polishing woodwork or other surfaces.

Ví dụ

Carpenters often use sandpaper to finish their wooden furniture projects.

Thợ mộc thường sử dụng giấy nhám để hoàn thiện các dự án đồ gỗ.

Many people do not realize how important sandpaper is in woodworking.

Nhiều người không nhận ra giấy nhám quan trọng như thế nào trong nghề mộc.

Is sandpaper available at the local hardware store for woodworking?

Giấy nhám có sẵn tại cửa hàng vật liệu địa phương cho nghề mộc không?

Dạng danh từ của Sandpaper (Noun)

SingularPlural

Sandpaper

Sandpapers

Sandpaper (Verb)

01

Làm mịn bằng giấy nhám.

Smooth with sandpaper.

Ví dụ

They sandpapered the rough edges of the community project.

Họ đã mài nhẵn các cạnh thô của dự án cộng đồng.

They did not sandpaper the boards for the charity event.

Họ đã không mài nhẵn các tấm ván cho sự kiện từ thiện.

Did they sandpaper the furniture for the social gathering?

Họ có mài nhẵn đồ nội thất cho buổi gặp mặt xã hội không?

Dạng động từ của Sandpaper (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sandpaper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sandpapered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sandpapered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sandpapers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sandpapering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sandpaper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sandpaper

Không có idiom phù hợp