Bản dịch của từ Polishing trong tiếng Việt

Polishing

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polishing (Verb)

ˈpɑ.lɪ.ʃɪŋ
ˈpɑ.lɪ.ʃɪŋ
01

Làm cho cái gì đó mịn màng và sáng bóng bằng cách cọ xát nó.

To make something smooth and shiny by rubbing it.

Ví dụ

She spent hours polishing her presentation for the social event.

Cô ấy đã dành hàng giờ để làm bóng bài thuyết trình của mình cho sự kiện xã hội.

The volunteers were busy polishing the decorations for the charity gala.

Các tình nguyện viên đã bận rộn làm bóng trang trí cho buổi tối từ thiện.

He was seen polishing his shoes before attending the social gathering.

Anh ta đã được nhìn thấy đang lau giày trước khi tham dự buổi tụ họp xã hội.

Dạng động từ của Polishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Polish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Polished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Polished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Polishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Polishing

Polishing (Noun Countable)

ˈpɑ.lɪ.ʃɪŋ
ˈpɑ.lɪ.ʃɪŋ
01

Một chất được sử dụng để chà xát một cái gì đó để làm cho nó mịn màng và sáng bóng.

A substance used for rubbing something