Bản dịch của từ Stuck trong tiếng Việt

Stuck

Verb Adjective

Stuck (Verb)

stək
stˈʌk
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cây gậy (dính cổ)

Simple past and past participle of stick archaic sticked.

Ví dụ

He stuck to his promise to help the community.

Anh ấy giữ lời hứa giúp cộng đồng.

She got stuck in traffic on her way to the charity event.

Cô ấy bị kẹt xe trên đường đến sự kiện từ thiện.

The volunteers stuck together to organize a successful fundraiser.

Các tình nguyện viên đoàn kết để tổ chức một chương trình gây quỹ thành công.

Dạng động từ của Stuck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stick

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stuck

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stuck

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sticks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sticking

Stuck (Adjective)

stək
stˈʌk
01

(từ lóng, cổ) trong hoàn cảnh không có tiền.

Slang archaic in the situation of having no money.

Ví dụ

He felt stuck without cash to pay for the meal.

Anh ấy cảm thấy bế tắc vì không có tiền trả tiền cho bữa ăn.

She was stuck in a financial rut due to unemployment.

Cô ấy bị mắc kẹt trong tình cảnh tài chính vì thất nghiệp.

The group of friends often helped each other when stuck.

Nhóm bạn thường giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.

02

Không thể hoàn thành nhiệm vụ.

Unable to progress with a task.

Ví dụ

She felt stuck in her job with no room for growth.

Cô ấy cảm thấy bế tắc trong công việc không có cơ hội phát triển.

The students were stuck in a boring lecture about history.

Các sinh viên bị mắc kẹt trong một bài giảng nhàm chán về lịch sử.

He seemed stuck in a routine that offered no excitement.

Anh ta dường như bị kẹt trong một rất lặp đi lặp lại không mang lại sự hứng thú.

03

Không còn hoạt động, bị đóng băng, bị đóng băng.

No longer functioning frozen up frozen.

Ví dụ

The conversation was stuck, no progress was made.

Cuộc trò chuyện bế tắc, không tiến triển được.

The project was stuck due to lack of funding.

Dự án bị bế tắc do thiếu nguồn tài chính.

Their relationship was stuck in a constant state of disagreement.

Mối quan hệ của họ bị bế tắc trong tình trạng không đồng ý liên tục.

Kết hợp từ của Stuck (Adjective)

CollocationVí dụ

Firmly stuck

Bị kẹt chặt

The key was firmly stuck in the lock, preventing access.

Chiếc chìa khóa bị mắc chặt trong ổ khóa, ngăn truy cập.

Fast stuck

Bị kẹt nhanh

She was fast stuck in a social media frenzy.

Cô ấy bị mắc kẹt nhanh chóng trong một làn sóng truyền thông xã hội.

Completely stuck

Hoàn toàn bế tắc

She felt completely stuck in her job search.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn bế tắc trong việc tìm kiếm công việc.

Halfway stuck

Bị kẹt ở nửa đường

She felt halfway stuck in her social circle.

Cô ấy cảm thấy bị mắc kẹt ở nửa chừng trong vòng tròn xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stuck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] To win it, you have to direct all the rings laying at the bottom onto all the hanging above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Just the other day is a perfect example of when I was in a traffic jam [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After doing exercises, often doing yoga or jogging, I get in my sandwich and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Those who advocate the idea of to the same occupation point out the positive outcomes for all sides involved in doing and managing jobs [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Stuck

(stuck) in a rut

stˈʌk ɨn ə ɹˈʌt

Đường mòn lối cũ

Kept in an established way of living or working that never changes.

Many people feel stuck in a rut in their mundane jobs.

Nhiều người cảm thấy bế tắc trong công việc hàng ngày của họ.