Bản dịch của từ Frozen trong tiếng Việt

Frozen

Adjective Verb

Frozen (Adjective)

fɹˈoʊzn̩
fɹˈoʊzn̩
01

(của tài khoản ngân hàng hoặc tài sản) ở trạng thái không được phép giao dịch.

Of a bank account or assets in a state such that transactions are not allowed.

Ví dụ

The bank account was frozen due to suspicious activities.

Tài khoản ngân hàng bị đóng băng do hoạt động đáng ngờ.

The frozen assets were a result of a legal dispute.

Tài sản bị đóng băng là kết quả của một tranh chấp pháp lý.

The frozen funds caused inconvenience to the account holder.

Số tiền bị đóng băng gây phiền toái cho chủ tài khoản.

02

Đã trải qua quá trình đông lạnh; ở dạng băng.

Having undergone the process of freezing in ice form.

Ví dụ

The frozen lake made it impossible to skate on.

Hồ bị đóng băng khiến việc trượt băng không thể thực hiện.

The frozen food section of the supermarket is popular in summer.

Khu vực thực phẩm đông lạnh của siêu thị được ưa chuộng vào mùa hè.

The frozen yogurt shop offers a variety of flavors.

Cửa hàng sữa chua đóng lạnh cung cấp nhiều hương vị.

03

Bất động.

Immobilized.

Ví dụ

The frozen lake prevented skating.

Hồ đóng băng ngăn cản trượt băng.

The frozen food section was empty.

Khu vực thực phẩm đóng băng trống trơn.

The frozen computer screen needed a restart.

Màn hình máy tính đóng băng cần khởi động lại.

Dạng tính từ của Frozen (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Frozen

Bị đông lạnh

More frozen

Đông lạnh thêm

Most frozen

Đông lạnh nhất

Frozen (Verb)

fɹˈoʊzn̩
fɹˈoʊzn̩
01

Phân từ quá khứ của đóng băng.

Past participle of freeze.

Ví dụ

The lake froze over during the cold winter.

Hồ bị đóng băng trong mùa đông lạnh.

The frozen food section in the supermarket is popular.

Khu vực thực phẩm đóng băng ở siêu thị rất phổ biến.

The river froze, causing transportation issues in the town.

Dòng sông bị đóng băng, gây ra vấn đề vận chuyển ở thị trấn.

Dạng động từ của Frozen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Freeze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Froze

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Frozen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Freezes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Freezing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Frozen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was while dark clouds covered up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's fascinating to me how we can moments in time and preserve them [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Therefore, I prefer the winter months more, as long as it's not cold and there are some sunny spells [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The products are then kept in a cold store before they are distributed by truck to local fish stores ready to be sold to the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Frozen

Không có idiom phù hợp