Bản dịch của từ Sprinkle trong tiếng Việt
Sprinkle

Sprinkle (Verb)
She will sprinkle confetti on the guests at the wedding.
Cô ấy sẽ rắc giấy màu lên các khách mời tại đám cưới.
He did not sprinkle salt on the food at the party.
Anh ấy đã không rắc muối lên món ăn tại bữa tiệc.
Will they sprinkle flower petals during the ceremony?
Họ có rắc cánh hoa trong buổi lễ không?
Rải những giọt hoặc hạt nhỏ.
To scattering small drops or particles
She will sprinkle confetti at the wedding celebration this Saturday.
Cô ấy sẽ rải những mảnh giấy tại lễ cưới vào thứ Bảy này.
They do not sprinkle salt on their food during the event.
Họ không rắc muối lên thức ăn trong sự kiện.
Will you sprinkle flower petals on the dance floor tonight?
Bạn có rải cánh hoa lên sàn nhảy tối nay không?
Phân phối thứ gì đó với lượng nhỏ.
To distribute something in small amounts
They sprinkle kindness throughout their community every day.
Họ rải rác lòng tốt khắp cộng đồng mỗi ngày.
She does not sprinkle negativity in her conversations.
Cô ấy không rải rác sự tiêu cực trong các cuộc trò chuyện.
Do you sprinkle joy during social events like parties?
Bạn có rải rác niềm vui trong các sự kiện xã hội như tiệc không?
Kết hợp từ của Sprinkle (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Sprinkle with Rắc lên | The community event was sprinkled with fun activities for everyone to enjoy. Sự kiện cộng đồng được điểm xuyết những hoạt động vui vẻ cho mọi người. |
Sprinkle on Rắc lên | Many students sprinkle on their essays to enhance creativity. Nhiều sinh viên rắc thêm vào bài luận để tăng cường sự sáng tạo. |
Sprinkle over Rắc lên | She decided to sprinkle over some kindness during the community event. Cô ấy quyết định rải rác một chút lòng tốt trong sự kiện cộng đồng. |
Sprinkle (Noun)
There was a sprinkle of rain during the community picnic last Saturday.
Có một trận mưa nhỏ trong buổi picnic cộng đồng hôm thứ Bảy vừa qua.
The sprinkle did not stop the volunteers from planting trees in April.
Trận mưa nhỏ không ngăn cản các tình nguyện viên trồng cây vào tháng Tư.
Was there a sprinkle of rain during the charity event last month?
Có một trận mưa nhỏ nào trong sự kiện từ thiện tháng trước không?
She added a sprinkle of salt to the social gathering's food.
Cô ấy thêm một chút muối vào món ăn của buổi gặp gỡ xã hội.
There was no sprinkle of joy at the last community event.
Không có chút niềm vui nào tại sự kiện cộng đồng lần trước.
Did you see the sprinkle of decorations at Maria's party?
Bạn có thấy một chút trang trí tại bữa tiệc của Maria không?
She added a sprinkle of sugar to her tea.
Cô ấy thêm một chút đường vào trà của mình.
There isn't a sprinkle of kindness in his behavior.
Không có một chút nào sự tử tế trong hành vi của anh ấy.