Bản dịch của từ Sprinkle trong tiếng Việt

Sprinkle

Verb Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sprinkle (Verb)

spɹˈɪŋkl
spɹˈɪŋkl
01

Phủ nhẹ một bề mặt bằng thứ gì đó.

To lightly cover a surface with something

Ví dụ

She will sprinkle confetti on the guests at the wedding.

Cô ấy sẽ rắc giấy màu lên các khách mời tại đám cưới.

He did not sprinkle salt on the food at the party.

Anh ấy đã không rắc muối lên món ăn tại bữa tiệc.

Will they sprinkle flower petals during the ceremony?

Họ có rắc cánh hoa trong buổi lễ không?

02

Rải những giọt hoặc hạt nhỏ.

To scattering small drops or particles

Ví dụ

She will sprinkle confetti at the wedding celebration this Saturday.

Cô ấy sẽ rải những mảnh giấy tại lễ cưới vào thứ Bảy này.

They do not sprinkle salt on their food during the event.

Họ không rắc muối lên thức ăn trong sự kiện.

Will you sprinkle flower petals on the dance floor tonight?

Bạn có rải cánh hoa lên sàn nhảy tối nay không?

03

Phân phối thứ gì đó với lượng nhỏ.

To distribute something in small amounts

Ví dụ

They sprinkle kindness throughout their community every day.

Họ rải rác lòng tốt khắp cộng đồng mỗi ngày.

She does not sprinkle negativity in her conversations.

Cô ấy không rải rác sự tiêu cực trong các cuộc trò chuyện.

Do you sprinkle joy during social events like parties?

Bạn có rải rác niềm vui trong các sự kiện xã hội như tiệc không?

Kết hợp từ của Sprinkle (Verb)

CollocationVí dụ

Sprinkle with

Rắc lên

The community event was sprinkled with fun activities for everyone to enjoy.

Sự kiện cộng đồng được điểm xuyết những hoạt động vui vẻ cho mọi người.

Sprinkle on

Rắc lên

Many students sprinkle on their essays to enhance creativity.

Nhiều sinh viên rắc thêm vào bài luận để tăng cường sự sáng tạo.

Sprinkle over

Rắc lên

She decided to sprinkle over some kindness during the community event.

Cô ấy quyết định rải rác một chút lòng tốt trong sự kiện cộng đồng.

Sprinkle (Noun)

spɹˈɪŋkl
spɹˈɪŋkl
01

Một trận mưa nhẹ hoặc mưa rào.

A light rain or shower

Ví dụ

There was a sprinkle of rain during the community picnic last Saturday.

Có một trận mưa nhỏ trong buổi picnic cộng đồng hôm thứ Bảy vừa qua.

The sprinkle did not stop the volunteers from planting trees in April.

Trận mưa nhỏ không ngăn cản các tình nguyện viên trồng cây vào tháng Tư.

Was there a sprinkle of rain during the charity event last month?

Có một trận mưa nhỏ nào trong sự kiện từ thiện tháng trước không?

02

Một lượng nhỏ thứ gì đó rắc lên bề mặt.

A small amount of something sprinkled over a surface

Ví dụ

She added a sprinkle of salt to the social gathering's food.

Cô ấy thêm một chút muối vào món ăn của buổi gặp gỡ xã hội.

There was no sprinkle of joy at the last community event.

Không có chút niềm vui nào tại sự kiện cộng đồng lần trước.

Did you see the sprinkle of decorations at Maria's party?

Bạn có thấy một chút trang trí tại bữa tiệc của Maria không?

She added a sprinkle of sugar to her tea.

Cô ấy thêm một chút đường vào trà của mình.

There isn't a sprinkle of kindness in his behavior.

Không có một chút nào sự tử tế trong hành vi của anh ấy.

03

Sự phân tán hoặc phân bố các vật thể nhỏ.

A scattering or distribution of small items

Ví dụ

The party had a sprinkle of confetti everywhere on the floor.

Bữa tiệc có một chút giấy màu ở khắp sàn nhà.

There wasn't a sprinkle of joy at the sad event.

Không có một chút niềm vui nào tại sự kiện buồn này.

Is there a sprinkle of hope in the community's future?

Có một chút hy vọng nào trong tương lai của cộng đồng không?

Sprinkle (Noun Uncountable)

spɹˈɪŋkl
spɹˈɪŋkl
01

Hành động rắc.

The action of sprinkling

Ví dụ

She likes to sprinkle confetti at social events for celebration.

Cô ấy thích rắc giấy confetti tại các sự kiện xã hội để ăn mừng.

They do not sprinkle salt on their food at social gatherings.

Họ không rắc muối lên thức ăn tại các buổi tụ tập xã hội.

Do you sprinkle glitter on your crafts for social occasions?

Bạn có rắc kim tuyến lên các sản phẩm thủ công cho các dịp xã hội không?

02

Khái niệm được rắc một thứ gì đó.

The concept of being sprinkled with something

Ví dụ

The event was a sprinkle of joy for everyone involved.

Sự kiện là một chút niềm vui cho tất cả mọi người tham gia.

There is no sprinkle of happiness in the recent social gatherings.

Không có chút niềm vui nào trong các buổi gặp mặt xã hội gần đây.

Is there a sprinkle of hope in our community events?

Có chút hy vọng nào trong các sự kiện cộng đồng của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sprinkle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Tossing the al dente spaghetti in the silky sauce and garnishing with a of black pepper, I could already anticipate the explosion of flavours awaiting my taste buds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Sprinkle

Không có idiom phù hợp