Bản dịch của từ Concept trong tiếng Việt

Concept

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concept (Noun Countable)

ˈkɒn.sept
ˈkɑːn.sept
01

Khái niệm, quan niệm.

Concepts, concepts.

Ví dụ

Understanding social concepts is crucial for effective communication.

Hiểu các khái niệm xã hội là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả.

Teaching children social concepts like sharing and empathy is essential.

Dạy trẻ các khái niệm xã hội như chia sẻ và đồng cảm là điều cần thiết.

Discussing complex social concepts in sociology class can be challenging.

Thảo luận về các khái niệm xã hội phức tạp trong lớp xã hội học có thể là một thử thách.

Kết hợp từ của Concept (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Difficult concept

Khái niệm khó khăn

Understanding social norms can be a difficult concept for some.

Hiểu các quy tắc xã hội có thể là một khái niệm khó khăn đối với một số người.

Abstract concept

Khái niệm trừu tượng

Friendship is an abstract concept that brings people together.

Tình bạn là một khái niệm trừu tượng đưa mọi người lại gần nhau.

Innovative concept

Khái niệm sáng tạo

The social media platform introduced an innovative concept for user interaction.

Nền tảng truyền thông xã hội giới thiệu một khái niệm sáng tạo cho tương tác người dùng.

Vague concept

Khái niệm mơ hồ

The idea of social responsibility can be a vague concept.

Ý tưởng về trách nhiệm xã hội có thể là một khái niệm mơ hồ.

Fundamental concept

Khái niệm cơ bản

Equality is a fundamental concept in building a harmonious society.

Bình đẳng là một khái niệm cơ bản trong việc xây dựng một xã hội hài hòa.

Concept (Noun)

kˈɑnsɛpt
kˈɑnsɛpt
01

Một ý tưởng trừu tượng.

An abstract idea.

Ví dụ

The concept of equality is crucial in social justice discussions.

Khái niệm về sự bình đẳng quan trọng trong cuộc trò chuyện về công bằng xã hội.

She struggled to grasp the concept of community in sociology class.

Cô ấy gặp khó khăn khi hiểu khái niệm về cộng đồng trong lớp xã hội học.

Understanding the concept of social norms is vital for cohesion.

Hiểu khái niệm về quy tắc xã hội quan trọng để thống nhất.

Dạng danh từ của Concept (Noun)

SingularPlural

Concept

Concepts

Kết hợp từ của Concept (Noun)

CollocationVí dụ

Scientific concept

Khái niệm khoa học

Understanding scientific concepts can enhance social awareness and progress.

Hiểu biết về khái niệm khoa học có thể nâng cao nhận thức xã hội và tiến bộ.

Complex concept

Khái niệm phức tạp

Understanding social dynamics is a complex concept for many students.

Hiểu động lực xã hội là một khái niệm phức tạp đối với nhiều sinh viên.

Mathematical concept

Khái niệm toán học

Understanding fractions is a fundamental mathematical concept.

Hiểu phân số là một khái niệm toán học cơ bản.

Design concept

Khái niệm thiết kế

The design concept of inclusivity promotes social cohesion and unity.

Khái niệm thiết kế bao gồm khuyến khích tính hòa nhập xã hội và sự đoàn kết.

Modern concept

Khái niệm hiện đại

The modern concept of social media connects people globally.

Khái niệm hiện đại về truyền thông xã hội kết nối mọi người trên toàn cầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Concept cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal until Neil Armstrong set foot on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: Personal identity is the you develop about yourself that evolves over the course of your life [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming familiar with the means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] Unfortunately, most children do not understand the of advertising and are easily persuaded to purchase these unhealthy foods, and as a consequence, can be at risk of many serious health issues, such as obesity and diabetes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Concept

Không có idiom phù hợp