Bản dịch của từ Crossing trong tiếng Việt

Crossing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crossing (Noun)

kɹˈɔsɪŋ
kɹˈɑsɪŋ
01

Hành động vượt qua địa hình hoặc con đường, v.v.

The act by which terrain or a road etc is crossed.

Ví dụ

The pedestrian crossing was busy during rush hour.

Đường dành cho người đi bộ rất đông vào giờ cao điểm.

She waited at the zebra crossing for the cars to stop.

Cô đợi ở vạch qua đường cho các xe ô tô dừng lại.

The city installed new crossings to improve safety for pedestrians.

Thành phố đã lắp đặt các vạch qua đường mới để cải thiện an toàn cho người đi bộ.

The pedestrian crossing was painted in bright yellow stripes.

Vạch qua đường cho người đi bộ được vẽ bằng sọc màu vàng sáng.

The students waited at the crossing for the school bus.

Các học sinh đợi ở vạch qua đường cho xe bus đến trường.

02

(lý thuyết đồ thị) một cặp cạnh giao nhau.

Graph theory a pair of intersecting edges.

Ví dụ

The crossing of paths at the intersection caused a traffic jam.

Sự giao nhau của con đường tại ngã tư gây kẹt xe.

The pedestrian bridge was built to ensure safe crossings for students.

Cây cầu dành cho người đi bộ được xây dựng để đảm bảo sự qua đường an toàn cho học sinh.

The city implemented a new traffic plan to reduce dangerous crossings.

Thành phố đã triển khai một kế hoạch giao thông mới để giảm sự qua đường nguy hiểm.

The crossing of two streets caused traffic congestion.

Sự giao nhau của hai con đường gây kẹt xe.

The pedestrian crossing near the school ensures student safety.

Vạch qua đường gần trường đảm bảo an toàn cho học sinh.

03

Một chuyến đi xuyên qua một vùng nước.

A voyage across a body of water.

Ví dụ

The crossing to Ellis Island was long but exciting.

Chuyến đi qua đảo Ellis dài nhưng thú vị.

Some people are afraid of crossing the ocean due to fear.

Một số người sợ đi qua đại dương vì sợ hãi.

Is crossing the river a common topic in your country?

Việc băng qua sông là một chủ đề phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Crossing (Noun)

SingularPlural

Crossing

Crossings

Kết hợp từ của Crossing (Noun)

CollocationVí dụ

Smooth crossing

Điều chỉnh trơn tru

Smooth crossing the street is crucial for pedestrian safety.

Việc băng qua đường mượt mà là quan trọng đối với an toàn người đi bộ.

Zebra crossing

Vạch kẻ dành cho người đi bộ

Pedestrians should use zebra crossings to safely cross the road.

Người đi bộ nên sử dụng vạch qua đường để qua đường an toàn.

Atlantic crossing

Băng qua đại tây dương

Did they have a safe atlantic crossing during the storm?

Họ có một chuyến đi băng qua đại tây dương an toàn trong cơn bão không?

Level crossing

Đường ngang

The level crossing was closed for maintenance last week.

Cửa ngang đã đóng để bảo trì tuần trước.

Channel crossing

Bến xe phà

Channel crossing is a common topic in ielts speaking.

Việc vượt kênh là một chủ đề phổ biến trong ielts speaking.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crossing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create irritation in cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] I believe the prevalence of border trips brings about great positive effects on society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] The first benefit is that cultural communication can become easier nowadays, which helps boost multilateral trade and cultural exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while memories can be a good starting point, it's always good to check them with other sources or get a second opinion [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Crossing

Không có idiom phù hợp